Đang thực hiện

Cách dùng Số trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 21/03/2016 10:56
Bài học về Số trong tiếng Hàn là bài học căn bản nhất dành cho người mới học ngôn ngữ này. Chưa kể đến, số trong tiếng Hàn lại có cách dùng khá đặc biệt và đòi hỏi người Việt chúng ta một thời gian làm quen với cách dùng và cách đọc chúng.

Số đếm trong tiếng Hàn có khó nhớ không?
Trước đây, tiếng Hàn giao tiếp SOFL đã chia sẻ bài đọc Bảng số tiếng Hàn và cách đọc. Các bạn đã học thuộc 2 loại số này và đã dùng nhuần nhuyễn chưa?

Trung tâm xin nhắc lại cách dùng cơ bản như sau :

- Số đếm thuần Hàn : Dùng nói tuổi, giờ , số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ 
- Số đếm Hán Hàn : Dùng nói các loại số còn lại như ngày, tháng, năm, địa chỉ ,số điện thoại ,số phòng ,giá cả,... Số đếm Hán Hàn cho cảm giác nói về một số lượng đã được định sẵn hơn 

Cụ thể, cách dùng số trong tiếng Hàn được minh họa qua các ví dụ sau đây :

1. Số nhà
Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang : 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 : số, 거리/길 : đường)
2. Số điện thoại
Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số điện thoại)
3. Đếm tiền
Số trong tiếng Hàn
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동
4. Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)
Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일 (년 : năm, 월 : tháng, 일 : ngày)
30 phút : 삼십 분 (분 : phút)
52 giây : 오십이 초 (초 : giây)
5. Số thứ tự
Thứ nhất : 제일, Thứ hai : 제이
Câu thứ nhất (câu 1) : 일번, Câu thứ hai (câu 2) : 이번
6. Đơn vị đếm (trong một số trường hợp)
Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)
4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)
5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)
2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)
7. Số thứ tự (dưới 100) 

Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째
8. Tuổi (dưới 100) :
28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)
9. Giờ, tiếng (thời gian)
5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)
Giờ thì bạn đã biết cách dùng số đếm trong tiếng Hàn rồi chứ ? Tiếng Hàn giao tiếp SOFL chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác