Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể

Thời gian đăng: 15/03/2019 10:13
trang-thai-co-the

Mời các bạn cùng SOFL tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp - trình độ level 3. Bài học hôm nay, sẽ liên quan đến chủ đề “Sức khỏe và tình trạng cơ thể”. Các bạn sẽ gặp lại phần kiến thức này trong bài 3 - giáo trình tổng hợp quyển 3.

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3

  1. 건강: Sức khỏe

  2. 건강하다: Khỏe mạnh

  3. 몸이 약하다: Cơ thể yếu ớt

  4. 안색이 좋다: Sắc mặt tươi tỉnh, tốt

  5. 안색이 나쁘다: Mặt kém sắc, không được khỏe

  6. 건강을 지키다: Việc giữ gìn sức khỏe

  7. 건강을 유지하다: Việc duy trì sức khỏe

  8. 몸이 안 좋다: Cơ thể không được khỏe

  9. 건강을 잃다: Bị mất sức, quá sức

  10. 건강에 좋다: Việc tốt cho sức khỏe

  11. 건강에 나쁘다: Việc không tốt cho sức khỏe

  12. 피곤하다: Mệt mỏi

  13. 힘들다: Tình trạng khó khăn, vất vả

  14. 지치다: Bị kiệt sức

  15. 과로하다: Việc lao động quá sức

  16. 스트레스를 받다: Bị căng thẳng, mệt mỏi

  17. 휴식을 취하다: Sự nghỉ ngơi

  18. 피로를 풀다: Giải tỏa sự mệt mỏi, căng thẳng

  19. 스트레스를 풀다: Giải tỏa căng thẳng

  20. 휴가를 가다: Đi nghỉ dưỡng

  21. 가벼운 운동을 하다: Việc vận động nhẹ nhàng

  22. (가슴이) 답답하다: Tức ngực, khó chịu

  23. 체중: Thể trọng, cân nặng của cơ thể

  24. 연령대: Lứa tuổi

  25. 규칙: Quy tắc

  26. 요가: Tập Yoga

  27. 사이클링: Đi xe đạp

  28. 유지하다: Việc duy trì

  29. 젊다: Trẻ trung

  30. 증상: Những triệu chứng của căn bệnh

  31. 만족하다: Sự hài lòng, thỏa mãn

  32. 체중: thể trọng, cân nặng

  33. 에어로빅: Tập thể dục nhịp điệu

  34. 기억력이 나쁘다: Trí nhớ kém

  35. 피로: Cơ thể mệt mỏi

  36. 쇠약: Suy nhược cơ thể

  37. 수명 감소: Giảm tuổi thọ

  38. 만성병: Các căn bệnh kinh niên

  39. 집중력이 저하되다: Giảm khả năng tập trung

Ở bài từ vựng tiếng Hàn trung cấp 3, các bạn sẽ được làm quen với chủ đề liên quan đến các tình trạng và diễn biến của cơ thể. Với những bạn có mong muốn phát triển và du học Hàn Quốc ngành y, những bài học như thế này các bạn nên dành nhiều thời gian để trau dồi thêm từ vựng, học các mẫu câu và các quy tắc bằng tiếng Hàn.

Phần tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp trên đây chủ yếu là các tính từ, liên quan trực tiếp đến những cảm xúc cơ bản của con người. Thông qua đó, các bạn hãy áp dụng vào các mẫu câu bằng tiếng Hàn, các cách diễn đạt liên quan đến sức khỏe dưới đây.

 

Các câu tiếng Hàn về nguyên tắc bảo vệ sức khỏe

  • 담배를 피우지 말고, 남이 피우는 담배 연기도 피하기: Không hút thuốc là và hít khói thuốc từ những người khác.

  • 채소와 과일을 충분하게 먹고,다채로운 식단으로 균형 잡힌 식사하기: Ăn uống trái cây, rau quả đầy đủ để có cân bằng dinh dưỡng cho cơ thể.

  • 음식을 짜지 않게 먹고, 탄 음식을 먹지 않기: Không sử dụng thực phẩm mặn hoặc đã bị cháy

  • 술은 하루 두 잔 이내로만 마시기: Trong một ngày chỉ được uống hai ly rượu.

  • 자신의 체격에 맞는 건강 체중 유지하기: Duy trì cân nặng phù hợp với bản thân

  • 발암성 물질에 노출되지 않도록 작업장에서 안전 보건 수칙 지키기: Giữ đúng các nguyên tắc vệ sinh y tế an toàn.

Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn

Với chủ đề tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp, các bạn hãy cùng SOFL ôn tập lại những mẫu câu cơ bản để hỏi thăm sức khỏe của một ai đó nhé:

  • 오늘기분 어떠니?: Ngày hôm nay bạn thấy thế nào?

  • 왜그래?: Sao thế

  • 어떻게 지냈어요?: Bạn có khỏe không vậy?

  • 잘 지냈어요?: Hiện tại sức khỏe bạn như thế nào?

  • 요즘 어떠세요?: Dạo này anh thế nào rồi?

  • 입원을해야합니까?: Tôi có phải nằm viện không vậy?

  • 언제회복된기까?: Bao lâu nữa thì tôi mới có thể bình phục

  • 약은먹었니?: Bạn đã uống thuốc chưa vậy?

Trên đây là phần tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3 - giáo trình tổng hợp quyển 3. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL ôn tập và nắm vững bài học hơn nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác