Nông nghiệp là chủ đề rất gần gũi với chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng bạn chia sẻ 100 từ vựng cơ bản của chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Cùng Sofl học 100 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nông nghiệp
-
낙농업: Ngành nuôi gia súc lấy sữa
-
낚싯밥: Mồi câu
-
농기구: Máy làm nông
-
방아: Cái cối
-
벼농사: Trồng lúa
-
볍씨: Hạt thóc
-
비닐하우스: Nhà nông
-
도살: Giết mổ gia súc
-
도살장: Lò mổ
-
모내기: Gieo mạ
-
양계장: Trại nuôi gà
-
염전: Ruộng muối
-
외양간: Chuồng bò
-
물고기: Cá
-
미끼: mồi, miếng mồi
-
민물낚시: Câu cá nước ngọt
-
목장: Trang trại nuôi
-
목초지: Trang trại cỏ
-
양돈업: Nghề nuôi heo
-
양봉업: Nghề nuôi ong
-
우시장: Chợ trâu bò , chợ thịt
-
수산물: Thủy hải sản
-
수산시장: Chợ thủy sản
-
수산업: Ngành thủy hải sản
-
호미: Cái cuốc
-
흉년(흉작): Năm mất mùa
-
어획량: Lượng thu hoạch cá
-
원양어선: Thuyền đánh cá viễn dương
-
개량종: Giống lai
-
갯벌: Ruộng vừng
-
거름: Phân bón
-
낫: Cái liềm
-
농가: Nhà nông
-
농작물: Cây công nghiệp
-
농장: Nông trường
-
농축산물: Hàng nông súc sản
-
누에치기: Nuôi tằm
-
바다낚시: Câu cá biển
-
곡물: Ngũ cốc
-
공구: Công cụ
-
과수원: Vườn hoa quả
-
낚시: Câu cá
-
낚시꾼: Người đi câu
-
임업: Ngành lâm nghiệp
-
잡곡: Tạp cốc
-
종자: Hạt giống, nòi giống
-
알곡: Hạt ngũ cốc
-
양식하다: Nuôi trồng
-
양어장: Bãi nuôi cá
-
양잠업: Nghề nuôi tằm
-
양치기: Nuôi cừu
-
어류: Loại cá
-
어부: Ngư phủ
-
어선: Thuyền đánh cá
-
어시장: Chợ cá
-
어업: Ngư nghiệp
-
어항: Cảng cá
-
어획: Thu hoạch cá
-
임산물: Lâm sản vật
-
해역: Hải vực
-
해초: Rong biển
-
허수아비: Bù nhìn
-
채소: Rau
-
축산업자: Người kinh doanh súc sản
-
축산폐수: Nước thải súc sản
-
이모작: Hai vụ, hai mùa trong năm
-
품년(풍작): Năm được mùa
-
한류: Dòng nước lạnh
-
원양어업: Ngành đánh cá viễn dương
-
낚시질: Câu cá
-
낚싯대: Cần câu
-
양식업: Nghề nuôi trồng
-
양식장: Trại nuôi trồng
-
근해어업: Đánh bắt ven bờ
-
건어물: Cá khô
-
농어민: Nông ngư dân
-
농업용수: Nước dùng cho nông nghiệp
-
농원: Nông trường, trang trại
-
기르다: Nuôi
-
삼모작: Ba vụ trồng trong một năm
-
목축업: Nghề súc sản
-
비료: Phân bón
-
비옥하다: Phì nhiêu
-
사료: Thức ăn gia súc
-
사육하다: Nuôi lấy thịt
-
양계업: Nghề nuôi gà
-
경작지: Đất canh tác
-
건조장: Sân phơi
-
농민(농부, 농사꾼): Nông dân
-
농사일: Việc đồng áng
-
귀농: Về làm vườn
-
그루갈이 (이모작): Trồng hai vụ
-
농약: Thuốc trừ sâu
-
고기잡이: Cái lưới, dụng cụ bắt cá
-
가마: Cái bao
-
가마니: Cái rổ
-
가축: Gia súc
-
낚싯줄: Dây câu
-
난류: Dòng nước ấm
-
기름지다: Màu mỡ, phì nhiêu
Cách nhớ 100 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nông nghiệp
Với 100 từ vựng tiếng Hàn trên đây, các bạn muốn ghi nhớ thì không còn cách nào khác là học thật chăm chỉ và thường xuyên sử dụng. Đây không phải là các từ thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, có nhiều từ là thuật ngữ đặc thù của của ngành nông nghiệp.
Việc học từ vựng tiếng Hàn cần sự chăm chỉ và kiên nhẫn. Mỗi người sẽ tìm được cách học riêng cho mình. Do đó, các bạn hãy tham khảo nhiều phương pháp khác nhau để tiếng Hàn ngày càng tiến bộ.
Qua từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nông nghiệp, Trung tâm tiếng Hàn SOFL hi vọng các bạn sẽ học tập thật tốt và ngày càng thành công.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể
Từ vựng tiếng Hàn tượng thanh - tượng hình