Bài học hôm nay, mời các bạn cùng SOFL học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: “Thời trang - Quần áo”. Với các chị em, chủ đề này chắc chắn sẽ đem đến rất nhiều cảm hứng đúng không nào?
Cách học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề
Để học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả, bạn cần có phương pháp phù hợp với bản thân. Bạn có thể thử học theo phương pháp hình xoáy trôn ốc để ghi nhớ từ được nhanh chóng và dễ dàng hơn. Theo cách học này, bạn sẽ học 100 từ mới trong vòng 10 ngày thay vì học 10 từ mỗi ngày.
Các phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả
Với cách học này bạn sẽ vừa học vừa ôn lại từ lặp đi lặp lại trong vòng 10 ngày, chính vì vậy mà bạn sẽ nhớ được từ vựng tiếng Hàn lâu hơn so với việc học 10 từ hàng ngày và liên tục trong vòng 10 ngày, vì bạn sẽ phải tiếp cận kiến thức mới thường xuyên mà không có thời gian để ôn lại từ cũ. Nếu bạn đang gặp khó khăn về việc ghi nhớ từ vựng, hãy thử học theo cách học tiếng Hàn hiệu quả mà chúng tôi đã gợi ý ở trên nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về thời trang có phiên âm
*Các loại áo bằng tiếng Hàn
블라우스:[beullauseu]: Loại áo cánh
양복:[yangbog] Loại áo vest
나시:[nasi]Áo hai dây
작업복:[jag-eobbog]: Áo quần bảo hộ cho người lao động
티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo phông
털옷:[teol-os]: Loại áo lông
와이셔츠:[wai syeocheu]: Áo sơ mi
승마복:[seungmabog]: Loại quần áo dành để cưỡi ngựa
긴팔:[ginpal]: Loại áo dài tay
모피코트:[mopikoteu]: Loại áo lông
외투:[oetu]: Loại áo khoác, áo choàng
이부복:[ibubog] Loại áo quần bầu
잠옷:[jam-os] Loại áo ngủ
개량한복:[gaelyanghanbog]: Loại áo Hàn phục cải tiến
양복:[yangbog]: Loại complet
원피스:[wonpiseu]: Loại áo liền một mảnh
스웨터:[seuweteo]: Loại áo len dài tay
옷:[os]: Áo
속옷:[sog-os]: Áo trong
반팔:[banpal]: Loại áo ngắn tay
조끼:[jokki] Loại áo gi-lê
비옷/우비:[bios/ubi] Loại áo mưa
티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo T-shirt
겉옷:[geot-os]: Áo ngoài
자켓:[ jakes]: Áo jacket
잠바:[jamba]: Áo khoác ngoài
Từ vựng theo chủ đề thời trang
*Các loại quần hoặc váy bằng tiếng Hàn
미니 스커트:[mini seukeoteu]: Váy ngắn
치마:[chima]: Váy
솜 바지:[som baji]: Quần bông
반바지:[banbaji]: Quần lửng
원피스:[wonpiseu]: Đầm
팬티:[paenti]: Quần lót
반바지: [banbaji]: Quần soóc
청바지:[ cheongbaji]: Quần bò
바지:[baji]: Quần
*Các loại từ vựng tiếng Hàn về giày dép, mũ và phụ kiện
실내화:[silnaehwa]: Loại giày, dép đi trong nhà
슬리퍼:[seullipeo]: Loại dép lê
스타킹:[seutaking]: Các loại tất dài, cao cổ
벨트:[belteu]: Dây thắt lưng
색안경:[saeg-angyeong]: Kính màu
버선:[beoseon]: Loại giày truyền thống Hàn Quốc
숙녀화:[sugnyeohwa]: Giày thiếu nữ
신발:[sinbal]: Giày dép (nói chung)
손수건:[sonsugeon]: Khăn mùi xoa, khăn tay
숄:[syol]: Loại khăn choàng vai
손가방:[songabang]: Loại túi xách tay
등산모자:[deungsanmoja]: Loại mũ dùng để leo núi
방한화:[banghanhwa]: Loại giày chống lạnh
스카프:[seukapeu]: Loại khăn quàng cổ
안경:[angyeong]: Kính để đeo mắt
손수건:[ sonsugeon]: Khăn tay
단추:[danchu]: Cái cúc, cái cột
손목시계:[sonmogsigye]: Loại đồng hồ đeo tay
빗:[bis]: Cái lược
반지:[banji]: Cái nhẫn
손거울:[ songeoul]: Loại gương tay
넥타이:[negtai]: Cái nơ , cái cà vạt
목걸이:[moggeol-i]: Dây chuyền đeo cổ
갓:[gas] Loại mũ tre
단춧구멍:[danchusgumeong]: Khuy áo
네타이핀:[netaipin]: Cái ghim cài cà vạt
벨트:[belteu]: Loại đai, thắt lưng
Từ vựng theo chủ đề giày dép
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành quần áo trên đây sẽ giúp bạn khái quát được nhiều nhất có thể các từ có nội dung liên quan đến nhau. Từ phương pháp này, các bạn có thể lựa chọn những đề tài mà mình yêu thích, và tìm được cách học đúng đắn.
Trung tâm tiếng hàn SOFL chia sẻ cách học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề. Chúc các bạn sẽ ngày càng đa dạng được vốn từ cho mình.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể
Từ vựng tiếng Hàn tượng thanh - tượng hình