Với chủ đề từ vựng tên tiếng Hàn hôm nay, SOFL sẽ chia sẻ về cách gọi các loại thuốc nói của người Hàn. Đây là chủ đề phù hợp với những bạn đang định hướng du học vào ngành y hoặc cải thiện các nhóm từ chuyên ngành cần học.
Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc
Tổng hợp các loại thuốc bằng tên tiếng Hàn
-
소화제:(sohwaje): thuốc về tiêu hóa
-
진통제:(jintongje): thuốc dùng để giảm đau
-
영양제:(yeong-yangje): Thuốc bổ, bổ sung dinh dưỡng
-
태아 영양제:(taea yeong-yangje) thuốc an thai
-
피부 연고:(pibu yeongo) thuốc mỡ dùng bôi ngoài da
-
소독약:(sodog-yag): thuốc sát trùng vết thương
-
수면제:(sumyeonje): thuốc ngủ (an thần)
-
감기약: (gamgiyag): thuốc cảm cúm
-
기침약: (gichim-yag): thuốc ho
-
마취약: (machwiyag): thuốc gây mê
-
위장약: (wijang-yag): thuốc chống đau bao tử
-
멀미약: (meolmiyag): thuốc say xe
-
안약: (an-yag): thuốc dùng để nhỏ mắt
-
도포약:(dopoyag): Loại thuốc dùng để bôi
-
가루약: (galuyag): thuốc dạng bột
-
내복약:(naebog-yag): thuốc dạng uống
-
물약: (mul-yag): thuốc dạng nước
-
항생제:(hangsaengje): Kháng sinh
-
소염제:(soyeomje): thuốc dùng để chống viêm
-
신경안정제: (singyeong-anjeongje): thuốc an thần, chống mệt mỏi
-
다이어트 약:(daieoteu yag): thuốc để giảm cân
-
지혈제: (jihyeolje): thuốc đặc trị cầm máu
-
회충약: (hoechung-yag): thuốc tẩy giun
-
피임약: (piim-yag): thuốc tránh thai
-
상비약: (sangbiyag): thuốc dự phòng
-
세안약: thuốc đau mắt
-
한약 / 초약: (han-yag / choyag): thuốc bắc
-
결핵약:(gyeolhaeg-yag): thuốc chữa bệnh hen suyễn
-
간질약:(ganjil-yag): thuốc trị động kinh
-
치통약:(chitong-yag): thuốc trị đau răng
-
옴약:(om-yag): thuốc trị ghẻ
-
베트남 약초: (beteunam yagcho:): thuốc nam
-
암내약: (amnaeyag): thuốc trị hôi nách
Tìm hiểu về chủ đề thuốc trong tiếng Hàn
Cách học từ vựng và tìm hiểu chủ đề “thuốc” trong tiếng Hàn
Với tất cả những loại thuốc trên đây bằng tên tiếng Hàn đều khá gần gũi và bạn hay được dùng trong đời sống sinh hoạt hàng ngày. Cách học đơn giản của bạn đó là tập đọc theo những phiên âm tiếng Hàn của chúng, tập viết hoặc nếu học ngành y du học tại Hàn thì nên đọc thêm các tài liệu tiếng Hàn liên quan đến chuyên môn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm những cách trị bệnh dân gian của người Hàn đã được SOFL chia sẻ trước đó. Khi tìm hiểu về từng mặt liên quan đến cả văn hóa, ngôn ngữ Hàn thì cũng là một cách học tiếng Hàn hiệu quả. Để đi du học Hàn Quốc, nhất là khi bạn “chân ướt, chân ráo” một mình tại Hàn, đừng bỏ qua những kiến thức cơ bản này.
Với các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, các bạn hãy học cách gom từ theo danh từ động từ và tính từ. Ví dụ với chủ đề về “thuốc” ngày hôm nay, ngoài những danh từ trên các bạn có thể tìm những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến y tế như: các hoạt động trong bệnh viện, các triệu chứng khi bị bệnh trong tiếng Hàn,..
Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ kết thúc bài học này ở đây. Các bạn hãy sử dụng bài viết để hỗ trợ thêm cho việc học từ vựng tiếng Hàn và tìm thêm các chủ đề tên tiếng Hàn thú vị. Chúc các bạn học tập vui vẻ, thành công.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể