Cũng giống như bảng chữ cái Katakana trong tiếng Nhật, tiếng Hàn có các chữ mượn từ tiếng Anh. Chúng ta hãy xem khi học những từ vựng tiếng Hàn có phiên âm này thì cách phát âm của chúng như thế nào. SOFL sẽ chia sẻ qua bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm
Cùng SOFL học từ vựng tiếng Hàn có phiên âm
컴퓨터: /keompyuteo/: (Computer): Máy tính
마우스:/mauseu/: (Mouse): chuột máy tính
토마토:/ tomato/: (Tomato): Quả cà chua
바나나:/banana/: (Banana): Chuối
텔레비전:/tellebijeon/:(Television): Tivi
망고:/mang-go/: (Mango): Qủa Xoài
오렌지:/olenji/: (Orange): Quả Cam
구아바: /guaba/: (guava): Quả ổi
슈퍼마켓: /syupeomakes/: (supermarket): Siêu thị
라디오:/ ladio/ (Radio): Đài radio
소파:/sopa/: Sofa
택시:/taegsi/: xe taxi
버스:/ beoseu/: (bus): Xe bus
호텔: /hotel/: (Hotel): Nhà nghỉ
키:/ki/ (Key): Chìa khóa
이메일: /imeil email/: email
메시지:/mesiji message/ message
컴맹: /keommaeng/ mù màu
케이크: /keikeu/ cake
액션 영화: /aegsyeon yeonghwa/: phim hành động (action films)
네임/neim/: name
패션/ paesyeon fashion/: fashion thời trang
팀: /tim/: team
드라마:/deulama/: phim tài liệu
센더: /sendeo/: center
카메라: /kamela/: camera
토픽:/topig/ topic
아이스크림: /aiseukeulim/ kem
레몬:/lemon/ chanh
배: /bae/ quả lê (pear)
배터리: /baeteoli/ pin (bettery)
모델: /model/ người mẫu (model)
메뉴: /menyu/ thực đơn (menu)
비자: /bija/ visa
뷔페: /bwipe/: buffet
비타민/bitamin/ vitamin
사인/sain/: ký tên (sign)
샤워 /syawo/ tắm (shower)
스트레스 /seuteuleseu/ stress
주스 /juseu/ nước ép trái cây (Juice)
컵 /keob/ cốc (cup)
키스 /kiseu/ hôn (kiss)
테니스 /teniseu/ tennis
펜 /pen/: pen (bút)
슈퍼맨 /syupeomaen/ superman siêu nhân
빌딩 /bilding/ tòa nhà (building)
파티 /pati/ tiệc (party
퍼센트 /peosenteu/ percent
피사 /pisa/: pizza
프랑스 /peulangseu/ Pháp (france)
허니문/ heonimun/: honey moon tuần trăng mật.
나이프:/naipeu/: knife con dao
그룹:/geulub/: nhóm (group)
로고:/ logo/: lô gô (logo)
쇼핑:/syoping/ shopping mua sắm
이벤트/ ibenteu/: event (sự kiện)
뉴스 /nyuseu/: news (tin tức)
기타:/gita/: đàn ghita
코코넛 /kokoneos/: (kokonut): dừa
모니터: /moniteo/: (monitor): màn hình
티셔츠:/ tisyeocheu/: T-shirt
골프: /golpeu/: golf
세미나:/ semina/: hội thảo
체크: /chekeu/: (check): kiểm tra, test
스키: /seukiski/:(ski): trượt tuyết
비디오 게임:/ bidio geim/: video game
키보드: /kibodeu/: (keyboard): Bàn phím
온라인: ‘/onlain/: online
데이트L: /onlain gyoyug/: data dữ liệu
파티: /pati/: party tiệc
가이드: /gaideu/: guide: hướng dẫn viên
룰: /lul/: rule: luật lệ
룸: /lum/: (room): phòng
Những lợi ích khi học từ vựng tiếng Hàn
Lợi ích khi học từ vựng tiếng Hàn có phiên âm
Bạn đã được học tiếng Anh từ rất lâu, khi gặp những từ có phiên âm gần giống với tiếng Anh sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn, và cũng có sẵn vốn từ đó không cần thiết phải học theo cách máy móc.
Bạn phải biết tận dụng ưu điểm này, lưu lại hệ thống những từ vựng tiếng Hàn có phiên âm này vì nó cũng là những chữ đã quá quen thuộc. Khi phát âm sang tiếng Hàn hầu như phiên âm của nó sẽ gần giống cho đến giống y hệt với tiếng Anh.
Bạn có biết vì sao tiếng Hàn cũng có những âm đi mượn từ tiếng Anh vậy không? Cũng giống như tiếng Việt, có những từ âm Hán Việt, tiếng Nhật có Katakana để phiên âm những từ vựng ngoại lai. Và tiếng Hàn cũng vậy, với những từ có xuất phát từ phương tây như: Coffe, televison,.. sẽ có cách phát âm không giống như tiếng Hàn bình thường.
Hôm nay chúng ta đã học xong chủ đề từ vựng tiếng Hàn có phiên âm từ tiếng Anh, các bạn hãy để lại ý kiến sau bài viết cũng như áp dụng vào việc học từ vựng mỗi ngày của mình. Trung tâm tiếng Hàn SOLF chúc các bạn học tập tốt
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng thông dụng
5 tiêu chí “vàng” để chọn sách học tiếng Hàn hiệu quả
7 điều biến bạn thành chuyên viên dịch văn bản tiếng Hàn
Lộ trình học tiếng Hàn chuẩn cho người mới nhập môn
Hướng dẫn tự học tiếng Hàn sơ cấp tại nhà hiệu quả
Chuẩn chỉnh cách đọc từ đồng âm, đồng nghĩa trong tiếng Hàn sơ cấp