Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ đến các bạn 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và các từ vựng thông dụng luyện thi TOPIK. Hãy lên kế hoạch học tập cho mình ngay thôi nào.
100 Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng
-
저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô.]: Tôi bận công việc
-
안 되요.[an-tuê-yô.]: Không được
-
초록색 [chô-rôk-sek]: Màu Xanh lá cây.
-
았어요. [al-rát-sờ-yô.] Tôi hiểu rồi, biết rồi.
-
지금 어디예요?[chi-kưm ơ-ti-yê -yô?]: Hiện tại bạn đang ở đâu?
-
좋아요! [chô-a-yô] Tốt đấy
-
저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô.]: Tôi không làm gì được.
-
노란색 [nô-ran-sek]: Màu Vàng.
-
연두색 [yơn-du-sek]: Màu Xanh sáng.
-
보라색 [bô-ra-sek]: Màu tía.
-
갈색 [gal-sek]: Màu nâu.
-
검은색 [gơ-mun-sek]: Màu Đen.
-
사랑해요.: [sa-rang-he-yô.]: Tôi yêu em.
-
집은 어디예요?[chi-pưn ơ-ti-yê -yô?]: Nhà của bạn ở đâu thế?
-
빨간색 [ppal-gan-sek]: Màu Đỏ.
-
흰색 [hin-sek]: Màu Trắng.
-
어디서 오셧어요?[ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô?]: Bạn ở đâu đến đây?
-
무슨일이 있어요?[mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô]: Có chuyện gì vậy?
-
이름이 뭐예요?[i-rư-mi muơ-yê -yô?]: Tên của bạn là gì?
-
어때요?[Ơ-te-yô]: Sao rồi, như thế nào rồi?
-
언제 예요?[Ơn-chê -yê -yô]: Cái này là cái gì vậy?
-
파란색 [pa-ran-sek]: Màu Xanh nước biển.
-
누구예요?[nu-cu-yê -yô]: Ai đó
-
그사람은 누구예요?[cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?]: Người đó là ai vậy?
-
나는 몰라요.[na-nưn-mô-la-yoo.]: Tôi không biết.
-
저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-ni-ka-ni-ợp-sơ-yô.]: Tôi không có nhiều thời gian.
-
아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô.]: Chưa được.
-
알겠습니다.[ai-kết-sum-ni-tà.]: Tôi hiểu rồi.
-
알맛있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà.]: Ngon lắm
-
저게 뭐예요?[chơ-kê muơ-yê -yô]: Bạn đang làm cái gì vậy?
-
왜요?:[oe-yô]: Tại sao vậy?
-
사위 [xa-uy.]: Con rể
-
친척 [shin-shớk.]: Họ hàng
-
이웃 [i-út]: Hàng xóm
-
양아버지 [yang-a-bơ-chi.]: Bố nuôi
-
양자 [yang- cha.]: Con nuôi
-
계부 [kyê - bu.]: Bố ghẻ
-
계모 [kyê - mô.]: Mẹ ghẻ
-
조부 [chô-bu.]: Ông tổ
-
할아버지 [ha-la-bơ-chi.]: Ông nội
-
손자 [xôn-cha.]: Cháu chắt
-
조카 [chô -kha.]: Cháu trai
-
손녀 [xôn-nyơ.]: Cháu gái
-
편 [nam-pyơn.]: Chồng
-
내 [a-ne.]: Vợ
-
집사람 [chíp-xa-ram.]: Bà xã/ông xã
-
매 [nam-me.]: Chị em (trai)
-
자매 [cha-me.]: Chị em (gái)
-
아들 [a-tưl.]: Con trai
-
딸 [tal.]: Con gái
Từ vựng tiếng Hàn cơ sở cho người mới bắt đầu
-
맏아들 [mát-a-tưl.]: Con trai đầu
-
맏딸 [mát-tal.]: Con gái đầu
-
막내아들 [mal-ne-a-tưl.]: Con trai út.
-
이게 뭐예요?[i-kê muơ-yê -yô]: Cái kia là gì?
-
형부 [hyơng-bu.]: Anh rể
-
매제 [me-chê]: Em rể
-
형수 [hyơng-xu.]: Chị dâu
-
시어머니 [xi-ơ-mơ-ni.]: Mẹ chồng
-
며느리 [myơ-nư-ri.]: Con dâu
-
할머니 [hal-mơ-ni.]: Bà nội
-
외할아버지 [uê -ha-la-bô-chi.]: Ông ngoại
-
외할머니 [uê -hal-mơ-ni.]: Bà ngoại
-
누나 [nu-na.]: Chị
-
언니 [ơn-ni.]: Chị ( em gái gọi)
-
장모님 [chang-mô -nim.]: Mẹ vợ
-
제수씨 [chê -su-si.]: Em dâu
-
형제 [hyơng-chê.]: Anh em
-
막내딸 [mak-ne-tal.]: Con gái út
-
자녀 [cha-nyơ.]: Con cái
-
장인 [chang-in.]: Bố vợ
-
시아버지 [xi-a-bơ-chi.]: Bố chồng
-
목요일 [mốc-yô -il.]: Thứ năm
-
금요일 [kưm-yô -il.]: Thứ sáu
-
월 [ươl.]: Tháng
-
년 [nyơn.]: Năm
-
월요일 [uơ-ryô -il.]: Thứ hai
-
아빠 [a-ba]: Bố/ba
-
삼촌 [sam-shôn.]: Chú họ
-
외삼촌 [uê -sam-shôn.] Cậu
-
이모 [i-mô.]: Dì
-
형 [hyơng.]: Anh ( dùng cho em trai gọi)
-
오빠 [ô -ba.]: Anh ( dùng cho em gái gọi)
-
토요일 [thô -yô -il.]: Thứ 7
-
일요일 [i-rô -il.]: Chủ nhật
-
동생 [tông-seng.]: Em
-
남동생 [nam-tông-seng.]: Em tra
-
여동생 [yơ-tông-seng.]: Em gái
-
봄 [bôm.]: Xuân
-
여름 [yơ-rưm.]: Hạ
-
가을 [ka-ưl.]: Thu
-
엄마 [ơm-ma]: Mẹ/má
-
부모님 [bu-mơ -nim.]: Cha mẹ
-
큰아버지 [khưn-a-bơ-chi.]: Bác trai
-
작은아버지 [cha-kưn-a-bơ-chi.]: Chú
-
겨울 [kyơ-ul.]: Đông
-
일 [il. ]: Ngày
-
큰형 ‘[khưn-hyơng.]: Anh cả
-
작은형 [cha-kưn-hyơng.]: Anh thứ
-
화요일 [hoa-yô -il.]: Thứ ba
-
수요일 [xu-yô -il.]: Thứ tư
Phiên âm trong tiếng Hàn có hai dạng, một là phiên âm quốc tế, hai là phiên âm theo chữ latinh. Để học được các từ vựng này, bạn có thể áp dụng những phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả mà SOFL đã chia sẻ. Từ vựng là thứ quan trọng để bạn rèn luyện tất cả các kỹ năng khác, không có từ vựng đồng nghĩa không thể giao tiếp được. Chính vì thế, mỗi ngày bạn cần sự đầu tư thời gian, quy định cho bản thân việc học từ vựng.
Trên đây là 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm, chúc các bạn học tốt và thành công trong tương lai cùng với ngôn ngữ này.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
5 tiêu chí “vàng” để chọn sách học tiếng Hàn hiệu quả
7 điều biến bạn thành chuyên viên dịch văn bản tiếng Hàn
Lộ trình học tiếng Hàn chuẩn cho người mới nhập môn
Hướng dẫn tự học tiếng Hàn sơ cấp tại nhà hiệu quả
Chuẩn chỉnh cách đọc từ đồng âm, đồng nghĩa trong tiếng Hàn sơ cấp
Học tiếng Hàn Quốc online - lai rai từ vựng đồ uống cùng SOFL