Đang thực hiện

100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng thông dụng

Thời gian đăng: 20/04/2019 10:03

 

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ đến các bạn 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và các từ vựng thông dụng luyện thi TOPIK. Hãy lên kế hoạch học tập cho mình ngay thôi nào.

100-cau-tieng-han-giao-tiep-thong-dung

100 Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng

  1. 저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô.]: Tôi bận công việc

  2. 안 되요.[an-tuê-yô.]: Không được

  3. 초록색 [chô-rôk-sek]: Màu Xanh lá cây.

  4. 았어요. [al-rát-sờ-yô.] Tôi hiểu rồi, biết rồi.

  5. 지금 어디예요?[chi-kưm ơ-ti-yê -yô?]: Hiện tại bạn đang ở đâu?

  6. 좋아요! [chô-a-yô] Tốt đấy

  7. 저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô.]: Tôi không làm gì được.

  8. 노란색 [nô-ran-sek]: Màu Vàng.

  9. 연두색 [yơn-du-sek]: Màu Xanh sáng.

  10. 보라색 [bô-ra-sek]: Màu tía.

  11. 갈색 [gal-sek]: Màu nâu.

  12. 검은색 [gơ-mun-sek]: Màu Đen.

  13. 사랑해요.: [sa-rang-he-yô.]: Tôi yêu em.

  14. 집은 어디예요?[chi-pưn ơ-ti-yê -yô?]: Nhà của bạn ở đâu thế?

  15. 빨간색 [ppal-gan-sek]: Màu Đỏ.

  16. 흰색 [hin-sek]: Màu Trắng.

  17. 어디서 오셧어요?[ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô?]: Bạn ở đâu đến đây?

  18. 무슨일이 있어요?[mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô]: Có chuyện gì vậy?

  19. 이름이 뭐예요?[i-rư-mi muơ-yê -yô?]: Tên của bạn là gì?

  20. 어때요?[Ơ-te-yô]: Sao rồi, như thế nào rồi?

  21. 언제 예요?[Ơn-chê -yê -yô]: Cái này là cái gì vậy?

  22. 파란색 [pa-ran-sek]: Màu Xanh nước biển.

  23. 누구예요?[nu-cu-yê -yô]: Ai đó

  24. 그사람은 누구예요?[cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?]: Người đó là ai vậy?

  25. 나는 몰라요.[na-nưn-mô-la-yoo.]: Tôi không biết.

  26. 저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-ni-ka-ni-ợp-sơ-yô.]: Tôi không có nhiều thời gian.

  27. 아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô.]: Chưa được.

  28. 알겠습니다.[ai-kết-sum-ni-tà.]: Tôi hiểu rồi.

  29. 알맛있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà.]: Ngon lắm

  30. 저게 뭐예요?[chơ-kê muơ-yê -yô]: Bạn đang làm cái gì vậy?

  31. 왜요?:[oe-yô]: Tại sao vậy?

  32. 사위 [xa-uy.]: Con rể

  33. 친척 [shin-shớk.]: Họ hàng

  34. 이웃 [i-út]: Hàng xóm

  35. 양아버지 [yang-a-bơ-chi.]: Bố nuôi

  36. 양자 [yang- cha.]: Con nuôi

  37. 계부 [kyê - bu.]: Bố ghẻ

  38. 계모 [kyê - mô.]: Mẹ ghẻ

  39. 조부 [chô-bu.]: Ông tổ

  40. 할아버지 [ha-la-bơ-chi.]: Ông nội

  41. 손자 [xôn-cha.]: Cháu chắt

  42. 조카 [chô -kha.]: Cháu trai

  43. 손녀 [xôn-nyơ.]: Cháu gái

  44. 편 [nam-pyơn.]: Chồng

  45. 내 [a-ne.]: Vợ

  46. 집사람 [chíp-xa-ram.]: Bà xã/ông xã

  47. 매 [nam-me.]: Chị em (trai)

  48. 자매 [cha-me.]: Chị em (gái)

  49. 아들 [a-tưl.]: Con trai

  50. 딸 [tal.]: Con gái

    tu-vung-tieng-han-co-ban
    Từ vựng tiếng Hàn cơ sở cho người mới bắt đầu

     

  51. 맏아들 [mát-a-tưl.]: Con trai đầu

  52. 맏딸 [mát-tal.]: Con gái đầu

  53. 막내아들 [mal-ne-a-tưl.]: Con trai út.

  54. 이게 뭐예요?[i-kê muơ-yê -yô]: Cái kia là gì?

  55. 형부 [hyơng-bu.]: Anh rể

  56. 매제 [me-chê]: Em rể

  57. 형수 [hyơng-xu.]: Chị dâu

  58. 시어머니 [xi-ơ-mơ-ni.]: Mẹ chồng

  59. 며느리 [myơ-nư-ri.]: Con dâu

  60. 할머니 [hal-mơ-ni.]: Bà nội

  61. 외할아버지 [uê -ha-la-bô-chi.]: Ông ngoại

  62. 외할머니 [uê -hal-mơ-ni.]: Bà ngoại

  63. 누나 [nu-na.]: Chị

  64. 언니 [ơn-ni.]: Chị ( em gái gọi)

  65. 장모님 [chang-mô -nim.]: Mẹ vợ

  66. 제수씨 [chê -su-si.]: Em dâu

  67. 형제 [hyơng-chê.]: Anh em

  68. 막내딸 [mak-ne-tal.]: Con gái út

  69. 자녀 [cha-nyơ.]: Con cái

  70. 장인 [chang-in.]: Bố vợ

  71. 시아버지 [xi-a-bơ-chi.]: Bố chồng

  72. 목요일 [mốc-yô -il.]: Thứ năm

  73. 금요일 [kưm-yô -il.]: Thứ sáu

  74. 월 [ươl.]: Tháng

  75. 년 [nyơn.]: Năm

  76. 월요일 [uơ-ryô -il.]: Thứ hai

  77. 아빠 [a-ba]: Bố/ba

  78. 삼촌 [sam-shôn.]: Chú họ

  79. 외삼촌 [uê -sam-shôn.] Cậu

  80. 이모 [i-mô.]: Dì

  81. 형 [hyơng.]: Anh ( dùng cho em trai gọi)

  82. 오빠 [ô -ba.]: Anh ( dùng cho em gái gọi)

  83. 토요일 [thô -yô -il.]: Thứ 7

  84. 일요일 [i-rô -il.]: Chủ nhật

  85. 동생 [tông-seng.]: Em

  86. 남동생 [nam-tông-seng.]: Em tra

  87. 여동생 [yơ-tông-seng.]: Em gái

  88. 봄 [bôm.]: Xuân

  89. 여름 [yơ-rưm.]: Hạ

  90. 가을 [ka-ưl.]: Thu

  91. 엄마 [ơm-ma]: Mẹ/má

  92. 부모님 [bu-mơ -nim.]: Cha mẹ

  93. 큰아버지 [khưn-a-bơ-chi.]: Bác trai

  94. 작은아버지 [cha-kưn-a-bơ-chi.]: Chú

  95. 겨울 [kyơ-ul.]:  Đông

  96. 일 [il. ]: Ngày

  97. 큰형 ‘[khưn-hyơng.]: Anh cả

  98. 작은형 [cha-kưn-hyơng.]: Anh thứ

  99. 화요일 [hoa-yô -il.]: Thứ ba

  100. 수요일 [xu-yô -il.]: Thứ tư

Phiên âm trong tiếng Hàn có hai dạng, một là phiên âm quốc tế, hai là phiên âm theo chữ latinh. Để học được các từ vựng này, bạn có thể áp dụng những phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả mà SOFL đã chia sẻ. Từ vựng là thứ quan trọng để bạn rèn luyện tất cả các kỹ năng khác, không có từ vựng đồng nghĩa không thể giao tiếp được. Chính vì thế, mỗi ngày bạn cần sự đầu tư thời gian, quy định cho bản thân việc học từ vựng.
 

loi-chuc
 

Trên đây là 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm, chúc các bạn học tốt và thành công trong tương lai cùng với ngôn ngữ này.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác