Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về rau củ

Thời gian đăng: 14/09/2016 16:43
Chủ đề hôm nay mà Hàn ngữ SOFL mang đến cho các bạn đó chính từ vựng tiếng hàn về chủ đề rau củ. Cùng gắn việc học của mình với những hình ảnh về rau củ dưới nhà bếp nhé. 
 
Từ vựng tiếng Hàn về rau củ
Từ vựng tiếng Hàn về rau củ

Rau củ là chủ đề gắn với đời sống sinh hoạt, vì thế nó sẽ phục vụ cho bạn nhiều hơn trong giao tiếp tiếng Hàn. Cũng học thêm nhiều chủ đề hơn tại các khóa học tiếng Hàn tại SOFL nhé. 

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ

치커리: rau diếp xoăn
케일: cải xoăn
방울토마토: cà chua bao tử
상추: rau diếp
대파: tỏi tây
쪽파: hành hoa
배추: cải thảo
당근: cà rốt
청경채: cải chíp
호박: bí ngô (bí đỏ)
감자: khoai tây
양파: hành tây
애호박: bí ngô bao tử
겨자잎: lá mù tạt
Cách dịch tiếng hàn hiệu quả
Cách dịch tiếng hàn hiệu quả
가지: cà tím
고추: Ớt
무: củ cải
콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
미나리: rau cần
피망: ớt xanh
양상추: xà lách
적경 치커리: rau diếp xoăn
양송이버섯: nấm tây
피망: Ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
생강: gừng
마늘: tỏi
고구마: khoai lang
양배추: bắp cải
파: hành
버섯: nấm
샐러리: cần tây
콩나물: giá đỗ
쑥갓: cải cúc
파슬리: rau mùi tây
적채: bắp cải tím
시금치: rau bina
래디시: củ cải (đỏ)
무말랭이: củ cải khô
숙주나물: giá đỗ xanh
깻잎: Lá vừng

Trên đây là bài học từ vựng tiếng hàn về chủ đề rau củ mà trung tâm tiếng hàn sofl muốn chia sẻ đến với các bạn, mong rằng các bạn có thể học tiếng hàn tốt hơn và thành thạo tiếng hàn nhanh hơn. Chúc các bạn may mắn!!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác