Thời gian đăng: 02/01/2016 20:25
Để đến thăm xứ sở Kim Chi hay làm hướng dẫn viên du lịch cho người Hàn Quốc tại Việt Nam thì các bạn không thể bỏ qua các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành du lịch mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp trong bài viết lần này!
Phiên dịch tiếng hàn cho khách du lịch có khó không?
Du lịch hiện đang là thế mạnh của Hàn Quốc với rất nhiều điểm đến được người dân toàn thế giới yêu thích như thủ đô Seoul, Thành phố cảng Busan, đảo Jeju ... Việt Nam chúng ta cũng không hề thua kém với vịnh Hạ Long, Biển Nha Trang, Đà Nẵng... Hàng năm, 2 nước đón nhận qua lại rất rất nhiều lượt khách du lịch và nhu cầu phiên dịch tiếng Hàn - Việt ngày càng trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết.
Và để mở rộng thêm vốn tiếng Hàn của mình, các bạn cùng với trung tâm tiếng Hàn SOFL học các từ vựng tiếng hàn chuyên ngành du lịch nhé :
Những phần mềm dịch tiếng hàn online
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành du lịch mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn gửi đến các bạn, hy vọng với những thông tin trên có thể góp phần nào giúp cho sự nghiệp học tiếng hàn của các bạn. Chúc các bạn may mắn!
Phiên dịch tiếng hàn cho khách du lịch có khó không?
Và để mở rộng thêm vốn tiếng Hàn của mình, các bạn cùng với trung tâm tiếng Hàn SOFL học các từ vựng tiếng hàn chuyên ngành du lịch nhé :
Những phần mềm dịch tiếng hàn online
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 관광 | Thăm quan du lịch |
2 | 관광객 | Khách du lịch |
3 | 관광국가 | Nước du lịch |
4 | 관광단 | Đoàn du lịch |
5 | 관광버스 | Xe buýt du lịch |
6 | 관광비 | Phí du lịch |
7 | 관광안내소 | Điểm hướng dẫn du lịch |
8 | 관광안내원 | Hướng dẫn du lịch |
9 | 관광열차 | Tàu du lịch |
10 | 여행 | Du lịch |
11 | 여행비 | Chi phí du lịch |
12 | 관광지 | Điểm du lịch |
13 | 관광지도 | Bản đồ du lịch |
14 | 여행계획 | Kế hoạch du lịch |
15 | 여행사 | Công ty du lịch |
16 | 오른쪽으로 가다 | Rẽ phải |
17 | 왼쪽으로 가다 | Rẽ trái |
18 | 예약하다 | Đặt trước |
19 | 선택하다 | Lựa chọn |
20 | 경찰서 | Đồn cảnh sát |
21 | 병원 | Bệnh viện |
22 | 횡단보도 | Vạch kẻ đường |
23 | 국토순례 | Xu lịch xuyên đất nước |
24 | 바다/항구 | Biển / Cảng |
25 | 국립공원 | Công viên quốc gia |
26 | 기차 | Tàu hỏa |
27 | 호텔 | Khách sạn |
28 | 박물관 | Bảo tàng |
29 | 독립궁 | Dinh độc lập |
30 | 해수욕장 | Bãi tắm |
31 | 산/등산하다 | Núi / Leo núi |
32 | 휴양지 | Điểm nghỉ dưỡng |
33 | 야외 | Dã ngoại |
34 | 배낭여행 | Du lịch ba lô |
35 | 역 | Ga |
36 | 보관소 | Chỗ gửi đồ |
37 | 비행기표 | Vé máy bay |
38 | 왕복표 | Vé khứ hồi |
39 | 편도표 | Vé một chiều |
40 | 국제선 | Tuyến quốc tế |
41 | 국내선 | Tuyến nội địa |
42 | 차표 | Vé xe |
43 | 비행취소/중지 | Chuyến bay bị hủy / hoãn |
44 | 여권 | Hộ chiếu |
45 | 짐을 찾다 | Tìm hành lý |
46 | 비자 | Visa |
47 | 환전하다 | Đổi tiền |
48 | 면세점 | Cửa hàng miễn thuế |
49 | 보험 | Bảo hiểm |
50 | 지도 | Bản đồ |
51 | 숙박 | Trọ |
52 | 슈퍼마켓 | Siêu thị |
53 | 지하철 | Tàu điện ngầm |
54 | 택시 | Taxi |
55 | 사우나 | Nhà tắm hơi |
56 | 대사관 | Đại sứ quán |
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể