Thời gian đăng: 31/12/2015 14:54
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử là một trong những nội dung mới của tiếng Hàn giao tiếp SOFL. Chúng ta cùng bắt đầu với bài học về chuyên ngành điện, một lĩnh vực đang cực kì hot hiện nay nhé!
Tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ tổng hợp và chia sẻ các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành với bạn đọc . Mở đầu là danh sách Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử như sau :
Bên cạnh từ vựng tiếng Hàn chuyên nghành điện tử thì các bạn cũng đừng quên theo dõi các bài học về ngữ pháp tiếng Hàn của trung tâm nhé!
\
Học từ vựng tiếng hàn trực tuyến
Điện hay điện tử là một lĩnh vực quan trọng của bất kì quốc gia nào. Hoạt động trong ngành nghề Điện cũng đem lại cho các bạn nhiều cơ hội và khả năng phát triển cao. Đặc biệt là với những bạn đang có nguyện vọng xin việc vào các công ty, xí nghiệp lớn của Hàn Quốc thì vốn kiến thức về lĩnh vực này cũng là một lợi thế để ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng đấy!Học từ vựng tiếng hàn trực tuyến
Tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ tổng hợp và chia sẻ các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành với bạn đọc . Mở đầu là danh sách Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử như sau :
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 전기 | Điện |
2 | 플러그 | Phích điện |
3 | 전선 | Dây dẫn điện |
4 | 전압 | Điện áp |
5 | 전자 | Điện tử |
6 | 특고압 | Điện cao cấp |
7 | 발동기 | Máy phát điện |
8 | 퓨즈 | Cầu chì |
9 | 센서 | Cảm biến |
10 | 경보기 | Chuông báo điện |
11 | 차단기 | Cầu dao |
12 | 케이블 | Dây cáp |
13 | 전류 | Dòng điện |
14 | 전류계 | Ampe kế |
15 | 허용 전류 | Dòng điện cho phép |
16 | 극 | Cực |
17 | 정격 전압 | Điện áp định mức |
18 | 정격 전류 | Dòng điện định mức |
19 | 회전 | Vòng quay |
20 | 회전속도 | Tốc độ quay |
21 | 절연 | Cách điện |
22 | 부하 | Tải |
23 | 출력 | Công suất |
24 | 용량 | Dung lượng |
25 | 합선하다 | Chập điện |
26 | 정전 | Mất điện |
27 | 복귀 | Reset |
28 | 장갑 | Găng tay |
29 | 줄자 | Thước dây |
30 | 안전모 | Nón bảo hộ |
31 | 안전화 | Mũ bảo hộ |
32 | 스위치 | Công tắc |
33 | 극한 스위치 | Công tắc hành trình |
34 | 전원 | Công tắc nguồn |
35 | 전원차단 | Tắt công tắc nguồn |
36 | 유지 | Duy trì |
37 | 규정주파수유지 | Duy trì tần số quy định |
38 | 규정전압 유지 | Dùy trì điện áp quy định |
39 | 퓨즈가 끊어지다 | Đứt cầu chì |
40 | 가스파이프라인 | Đường ống dẫn ga |
41 | 석유 파이프라인 | Đường ống dẫn dầu |
42 | 가공선로 | Đường dây điện trên không |
43 | 포락선 | Đường cong bao |
44 | 허용오차 | Dung sai |
45 | 대용량 | Dung lượng lớn |
46 | 충격전류 | Dòng điện xung lượng |
47 | 직류전류 | Dòng điện 1 chiều |
48 | 100볼트 전류 | Dòng điện 100 Vol |
49 | 유도 전류 | Dòng điện cảm ứng |
50 | 대류전류 | Dòng điện đối lưu |
51 | 저항성전류 | Dòng điện trở |
52 | 고압전류 | Dòng điện cao áp |
53 | 3상 단락전류 | Dòng điện đoản mạnh 3 pha |
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể