Thời gian đăng: 05/12/2015 11:01
Cùng khám phá xem ẩm thực Hàn Quốc đa dạng như thế nào qua chủ đề vô cùng thú vị đó là từ vựng về món ăn trong tiếng Hàn.
Từ xưa đến nay, người Hàn Quốc đã duy trì, cải tiến rất nhiều món ăn truyền thống, đảm bảo được dinh dưỡng và có sự pha trộn hiện đại hơn. Danh sách các món ăn Hàn Quốc ngày càng dài thêm và càng ngày càng thu hút sự quan tâm của toàn thế giới.
Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Thú vui lớn nhất của người là đi ăn bên ngoài. Mặc dù có rất nhiều nhà hàng củacác quốc gia châu Âu và châu Á khác nhưng các nhà hàng truyền thống vẫn là sự lựa chọn hàng đầu của người dân nước này. Các món ăn của Hàn Quốc nổi tiếng vì giàu chất dinh dưỡng và lượng calo thấp. Người ta còn nói rằng bạn có thể thưởng thức các món ăn Hàn thoải mái mà không lo sợ bị béo phì vì chúng chủ yếu được làm từ các loại rau quả.Với người học tiếng Hàn, đừng bỏ qua chủ đề từ vựng ẩm thực cực thú vị và hay gặp trong cuộc sống này nhé. Nó sẽ hỗ trợ và phục vụ bạn thường xuyên đấy.
Cơm trộn - Bibimbap
Ẩm thực Hàn Quốc ngày càng nổi tiếng trong khu vực và trên thế giới. Không thể phủ nhận độ "đẹp" về hình thức và độ "chất" về dinh dưỡng ở trong các món ăn Hàn Quốc.Từ xưa đến nay, người Hàn Quốc đã duy trì, cải tiến rất nhiều món ăn truyền thống, đảm bảo được dinh dưỡng và có sự pha trộn hiện đại hơn. Danh sách các món ăn Hàn Quốc ngày càng dài thêm và càng ngày càng thu hút sự quan tâm của toàn thế giới.
Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Bảng từ vựng món ăn tiếng Hàn
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 밥 | Bap | Cơm |
2 | 김밥 | Kim-bap | Cơm cuộn rong biển |
3 | 김치 | Kim-ch’i | Kim chi |
4 | 김치찌개 | Kim-ch’i-chi-ke | Canh kim chi |
5 | 불고기 | Bul- kô-ki | Thịt nướng |
6 | 냉면 | Neng-myon | Mỳ lạnh |
7 | 짜장면 | Cha-chang-myon | Mỳ đen |
8 | 치맥 | Ch’i-mek | Ăn Gà+ Uống bia |
9 | 순대 | Sun-de | Dồi |
10 | 순댓국 | Sun-tet-kuk | Canh dồi |
11 | 삼겹살 | Sam-kyop-sal | Thịt ba chỉ |
12 | 라면 | Ra-myon | Mỳ ăn liền |
13 | 떡볶이 | Ttok-bok-i | Bánh gạo xào cay |
14 | 삼계탕 | Sam-ke-thang | Canh gà hầm sâm |
15 | 된장찌개 | Tuen-chang-chi-ke | Canh tương |
16 | 감자탕 | Kam-cha-thang | Canh khoai tây |
17 | 해물파전 | He-mul-pa-chon | Bánh xèo hải sản |
18 | 칼국수 | Khal-kuk-su | Mì cắt sợi |
19 | 콩국수 | Không-kuk-su | Mỳ đậu nành |
20 | 잡채 | Chap-ch’e | Miến trộn |
21 | 떡국 | Ttok-kuk | Canh ttok |
22 | 두부김치 | Tu-bu-kim-ch’i | Kim chi đậu phụ |
23 | 뻥튀기 | Bbong-thwi-ki | Bánh gạo |
24 | 빙수 | Bing-su | Đá bào |
25 | 계란찜 | Kê-ran-chim | Trứng bác |
26 | 송편 | Sông - pyon | Bánh trung thu |
27 | 빵 | bbang | Bánh mì |
28 | 호박죽 | Hô-bak-chuk | Cháo bí đỏ |
29 | 사골탕 | Sa-kôl-thang | Canh xương bò hầm |
30 | 해물전골 | He-mul-chon-kôl | Lẩu hải sản |
31 | 장조림 | Chang-chô-rim | Thịt bò rim tương |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết từ vựng món ăn tiếng Hàn của chúng tôi. Chúc các bạn học tập và ôn luyện thật tốt.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể