Đang thực hiện

Tổng hợp và phân loại các từ vựng tiếng Hàn đồng âm, đồng nghĩa thông dụng nhất hiện nay

Thời gian đăng: 24/07/2017 08:48

Bạn có biết những từ vựng tiếng Hàn đồng âm, đồng nghĩa không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé.

Học từ vựng tiếng Hàn đồng âm
Học từ vựng tiếng Hàn đồng âm

Từ vựng tiếng Hàn đồng âm, đồng nghĩa 공 – không


- 공: số không

- 공중: không trung

- 공기: không khí


- 항공: hàng không

- 공군: không lực

 

- 공간: không gian

 

Từ vựng tiếng Hàn đồng âm, đồng nghĩa 공 – công


- 공공: công cộng

- 공무: công việc

 

- 공동체: cộng đồng

 

- 공장: công trường

- 공간하다: công bố

- 공구: công cụ

 

- 공경: công tước

- 고익: công ích

Từ vựng tiếng Hàn đồng âm, đồng nghĩa 공 – thông

- 공감하다: thông cảm

Từ vựng tiếng Hàn đồng âm, đồng nghĩa 학 – học

- 학과: học liệu

- 학교: trường học

- 학생: học sinh

 

- 학관: học viện

- 학급: lớp học

- 학력,학식: học bổng

 

- 학내: trong trường học

- 학년: năm học

- 과학: khoa học

- 학자, 학자금: hoc phí

 

- 학기: học kỳ

- 학감: hiệu trưởng

- 학갱부: bảng điểm

 

- 학부: khoa
 

Từ vựng đồng âm, đồng nghĩa 지 - trí


- 지혜 : trí tuệ

- 지모 : trí mưu, mưu trí

 

- 지식 : trí thức

- 지능 : trí thông minh, trí năng

 

- 지력 : trí lực

- 지성 : khả năng hiểu biết, trí thông minh

 

Từ vựng đồng âm, đồng nghĩa 지 - chỉ


- 지교 : chỉ giáo

- 지수 : chỉ số

 

- 지도 : chỉ đạo

- 지시 : chỉ thị

- 지점 : chỉ điểm

 

- 지정 : chỉ định

- 지휘자 : người chỉ huy

 

- 지휘 : chỉ huy

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng đồng âm, đồng nghĩa 지- tri

- 지각 : tri giác

- 지식 : tri thức

 

- 지능 : tri năng

- 지심 : tri tâm

- 지음 : tri âm

 

- 지우 : tri ngộ

- 지족 : tri túc

- 지행 : tri hành

 

- 지주 : tri châu

 

-지기 : tri kỷ

- 지현 : tri huyện

Từ vựng đồng âm, đồng nghĩa 지 - địa

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong ngôn ngữ tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong ngôn ngữ tiếng Hàn


- 지구 : địa cầu
 

- 지도 : địa đồ , bản đồ

 

- 지극 : địa cực

- 지두 : địa đầu

- 지리 : địa lý

 

- 지뢰 : địa lôi

- 지방 : địa phương

- 지명 : địa danh

 

- 지맥 : địa mạch

- 지부 : địa phủ  = 지옥 : địa ngục

- 지위 : địa vị

 

- 지세 : địa thế

- 지주 : địa chủ

- 지진 : địa chấn, dộng đất

 

- 지지 : địa chí

- 지질 : địa chất

- 지형 : địa hình

 

- 지질학 : địa chất học

Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 지 - chí

- 지성 : chí thành

- 지친 : chí thân

 

- 지기 : chí khí


- 지효 : chí hiếu

Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 지 - chi

- 지류 : chi lưu

 

- 지회 : chi hội

- 지분 : chi phận

 

- 지배 : chi phối

- 지파 : chi phái

 


Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 통 – thông

- 교통: giao thông

 

- 통화: nối máy (điện thoại)

- 통장: sổ ngân hàng

- 통신: liên làc

- 통교: quan hệ tình bạn

 

- 통감: thông cảm

Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 박 : bóc, bạc, phác, phách

박명 : bạc mệnh

박정 : bạc tình

 

박약 : bạc nhược

박하: bạc hà

Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 반 : ban, phạn, bán, bàn, phản

반대: phản đối

반공: phản công

반동: phản động

반력: phản lực

 

반란: phản loạn

반박: phản bác

반사: phản xạ

 

반배: phản bội

반성: phản tỉnh

반영: phản ánh, phản ảnh

 

반역: phản nghich

반응: phản ứng

반전 : phản chiến

 

반의: phản nghĩa

반조: phản chiếu

반칙: phản trắc

 

반혁명: phản cách mạng

 

반증: phản chứng

반항: phản kháng

반경: bán kính

 

반신: bán thân

 

반신불수: bán thân bất toạI

반신반의: bán tín bán nghi

반구: bán cầu

 

반석: bàn thạch

반도: bán đảo

반포:ban bố

 

반급: ban cấp
 

Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 보 – bảo


-보험: bảo hiểm
 

-보안: bảo an

-보관: bảo quản

 

Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 리 – lý


-원리: lý thuyết
 

-정리: định lí

-병리: bệnh lý

Từ vựng đồng âm đồng nghĩa 특: đặc

- 특산: đặc sản

- 특권: đặc quyền

 

- 특공: đặc công

- 특명: đặc mệnh

- 특별: đặc biệt

 

- 특무: đặc vụ

- 특산: đặc sản


- 특사: đặc xá

- 특성: đặc tính

 

- 특색: đặc sắc

- 특수: đặc thù

- 특은: đặc ân

- 특재: đặc tài

- 특점: đặc điểm

 

- 특임: đặc nhiệm

- 특징: đặc trưng

- 특효: đặc hiệu


- 특파: đặc phái
Trên đây là tổng hợp và phân loại các từ vựng tiếng Hàn đồng âm, đồng nghĩa thông dụng nhất hiện nay. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác