Đang thực hiện

Những từ vựng tiếng Hàn về giấy tờ, đơn phiếu thông dụng

Thời gian đăng: 19/06/2016 21:08
Trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp và giới thiệu 25 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về đơn phiếu, giấy tờ mà bạn thường gặp nhất kèm phiên âm cực dễ hiểu.
 
Những từ vựng tiếng Hàn về giấy tờ, đơn phiếu thông dụng
Những từ vựng tiếng Hàn về giấy tờ, đơn phiếu thông dụng

Đơn phiếu, giấy tờ là những tài liệu quan trọng với người làm hành chính, văn thư. Hiện nay, làm việc trong các công ty Hàn Quốc thì các bạn không thể không biết tên gọi cũng như là các loại chứng từ thường dùng. Giấy tờ trong tiếng Hàn thường có kết thúc bằng từ 서 và đây là một trong những mẹo nhớ từ vựng mà tiếng Hàn giao tiếp SOFL lưu ý cho các bạn khi học tiếng Hàn về chủ đề này. Chắc chắn bạn sẽ có những kinh nghiệm học tiếng Hàn giao tiếp tốt để áp dụng sau này.

27 từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn phiếu, giấy tờ

1. 연차 휴가 신청서 (yeon-cha hyu-ka sin-cheong-seo): đơn xin nghỉ phép năm
2. 결근 신청서, 결근계 (kyol-keun sin-cheong-seo, kyol-keun-kye):  đơn xin vắng mặt không đi làm
3. 가불 (선불) 신청서 (ka-bul / seon-bul / sin-cheong-seo): đơn xin tạm ứng
4. 무급 휴가 신청서 (mu-keub hyu-ka sin-cheong-seo): đơn xin nghỉ không lương
5. 임신 휴가 신청서 (im-sin hyu-ka sin-cheong-seo): đơn xin nghỉ thai sản
6. 사직서 (sa-jik-seo): đơn xin thôi việc
7. 제의서 (je-ui-seo): đơn đề nghị
8. 건의서 (keon-ui-seo): đơn kiến nghị
9. 탄원서 (tan-won-seo): đơn khiếu nại
10. 합의서 (hab-ui-seo): bản thỏa thuận
11. 정산서 (jeong-san-seo): phiếu thanh toán
12. 결정서 (kyeol-jeong-seo): giấy quyết định
13. 확인서 (hoak-in-seo): giấy xác nhận
14. 설명서 (seol-myeong-seo): bản thuyết minh, giải thích
15. 출근 현황 관리 대장 (chul-keun hyun-hoang kuan-ri dae-jang): sổ chấm công

 
16. 출근 카아트 (chul-keun ka-i-teu): thẻ chấm công
17. 요청서, 요망서, 의뢰서, 신청서 (yo-cheong-seo, yeo-mang-seo, ui-rue-seo, sin-cheong-seo): đơn yêu cầu, đơn xin
18. 안내서 (an-ne-seo): bản hướng dẫn
19. 작업 지시서, 작지 (jak-eob ji-si-seo, jak-ji): bản chỉ thị công việc, bản hướng dẫn công việc
20. 결혼 신고서 (keol-hon sin-ko-seo): giấy đăng ký kết hôn
21. 입국 허가서 (ib-kuk heo-ka-seo): giấy phép nhập cảnh
22. (운전) 면허증 (un-jeon, myon-heo-jeung): giấy phép (lái xe)
23. 회의 기록서, 회의록, 의사록 (hue-ui ki-rok-seo, hue-ui-rok, ui-sa-rok): biên bản cuộc họp
24. 서류 작성 (seo-ryu jak-seong): lập hồ sơ
25. 의사록을 남긴다 (ui-sa-rok-eul nam-kin-ta): lập biên bản
26. 출생서 (chul-seng-seo): giấy khai sinh
27. 사망증서, 사망증, 사망 증명서 (sa-mang-jeung-seo, sa-mang-jeung, sa-mang jeung-myong-so): giấy báo tử
Với các bạn sinh viên, người đi làm thì đơn xin việc, CV cũng rất quan trọng và cần thiết. Mẫu CV bằng tiếng Hàn như thế nào, cách viết CV ra sao đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL hướng dẫn! Hi vọng các bạn sẽ chuẩn bị được những tài liệu cần thiết nhất để phục vụ công việc của mình và ngày càng học tiếng Hàn tốt hơn. Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết những từ vựng tiếng Hàn về giấy tờ, đơn phiếu thông dụng. Chúc các bạn học tập tốt. 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác