Thời gian đăng: 26/06/2016 15:18
Diễn đạt cảm xúc Vui - Buồn, Thích - Ghét sẽ được giải đáp qua bài học một số từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc của tiếng Hàn giao tiếp SOFL ngay sau đây.
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Những cung bậc của cảm xúc thường rất đa dạng và phong phú. Không nắm được những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về Cảm xúc, bạn sẽ khó có thể diễn đạt chính xác tâm trạng, ý muốn của mình. Tiếng Hàn là một ngôn ngữ rất thú vị, khá tương đồng với tiếng Việt trong cách biểu lộ cảm xúc.
2 : 기분좋다 : tâm trạng tốt
3 : 반갑다 : hân hạnh
4 : 행복하다 : hạnh phúc
5 : 불행하다 : bất hạnh
6 : 즐겁다 : thoải mái, vui vẻ
7 : 사랑스럽다 : đáng yêu
8 : 자랑스럽다 : tự hào
9 : 뿌듯하다 : tự hào
10 : 울고싶다: muốn khóc
11 : 황홀하다 : chói mắt, mờ mắt
12 : 벅차다 : quá sức,tràn đầy (trong ngực)
13 : 포근하다: ấm áp, thân thiện
14 : 후련하다: thoải mái, thanh thản
15 : 아쉽다 : tiếc
16 : 평안하다: bình an, bình yên
17 : 위안되다 : được an ủi
18 : 든든하다: vững chắc, mạnh mẽ
19 : 태연하다: thản nhiên
20 : 만족하다 : hài lòng
21 : 신바람나다: háo hức, vui vẻ, hưng phấn
22 : 상쾌하다 : sảng khoái
23 : 아늑하다: ấm áp,tiện nghi,dễ chịu
24 : 재미있다 : thú vị
25 : 분하다 : bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc
26 : 답답하다: khó chịu
27 : 억울하다: oan ức
30 : 서운하다 : tiếc nuối,buồn
21 : 섭섭하다 불쾌하다: khó chịu, không thoải mái
22 : 밉다 : đáng ghét
23 : 싫다: ghét
24 : 슬프다: buồn
25 : 서글프다 : buồn,sầu,thảm
26 : 애석하다: đau buồn, thương tiếc
27 : 괘씸하다: hỗn,vô lễ, vênh váo
28 : 당황스럽다: bàng hoàng
29 : 허탈하다: mệt mỏi, không còn sức
30 : 실망스럽다: thất vọng
31 : 불만스럽다 : bất mãn
32 : 수줍다: rụt rè
33: 수치스럽다: xấu hổ, đáng xấu hổ
34 : 신나다: phấn chấn
35 : 심심하다: buồn
36 : 안심하다: an tâm
37 : 억울하다: oan ức
38 : 염려하다: lo lắng
39 : 외롭다: cô đơn
40 : 우울하다: u sầu
41 : 원망하다: oán hận
42 : 자신하다: tự tin
43 : 재미없다: tẻ nhạt
44 : 재미있다: thích thú
45 : 졸리다: buồn ngủ
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
46 : 좋다: tốt, hay
47 : 좋아하다: thích
48 : 중시하다: coi trọng
49 : 지루하다: buồn, chán ngắt
50 : 질투하다: ghen tị
51 : 짜증나다: tức giận, cáu
52 : 창피하다: xấu hổ
53 : 초조하다: nôn nóng
54 : 침칙하다: bình tĩnh
55 : 통쾌하다: hài lòng
56 : 편안하다: tiện nghi, thoải mái
57 : 편하다: thoải mái
58 : 피곤하다: mệt mỏi
59 : 행복하다: hạnh phúc
60 : 혐오하다: ghét, căm ghét
62 : 부끄럽다: ngượng, xấu hổ
63 : 화나다: tức giận, phát cáu
64 : 울다: khóc
65 : 웃다: cười
66 : 자랑스럽다: tự hào
67 : 즐겁다: vui vẻ
Nếu như bạn đã nắm được nhiều từ vựng tiếng Hàn về Cảm xúc như ở trên thì tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ cùng bạn học những cụm từ về cảm xúc cực kì thông dụng trong tiếng Hàn. Đó chính là các cụm từ với 마음. 마음 trong tiếng Hàn có nghĩa là trái tim, tấm lòng ... Do vậy các cụm từ vựng đi với 마음 rất nhiều và cực kì hay gặp trong bài thi năng lực tiếng Hàn Topik cấp 3. Ví dụ như sau :
1. 마음에 걸리다 : vướng víu trong lòng, cảm thấy bất an
2. 마음에 들다 : vừa lòng, hài lòng, vừa ý
3. 마음에 없는 말 : lời nói dối lòng, nói dối (=거짓말)
4. 마음에 차다 : thỏa mãn, vừa ý
5. 마음은 굴뚝 같다: khao khát, thèm muốn ở trong lòng
6. 마음을 굳히다: quyết tâm , quyết chí
7. 마음을 먹다 : cố gắng hết sức (최선을 다하다)
8. 마음을 놓다 / 마음이 놓이다 : yên tâm, không lo lắng gì
9. 마음을 다잡다: tập trung tinh thần, đầu óc vào việc gì đó
10. 마음을 돌리다 : thay đổi suy nghĩ, thay đổi quyết định
11. 마음을 비우다 ; vứt bỏ lòng tham, sự riêng tư, gạt chuyện riêng qua một bên
12. 마음을 사다 : lấy lòng ai, làm vừa lòng ai đó
Hãy áp dụng các cách học từ vựng nhanh hiệu quả nhất để ghi nhớ hết các từ vựng và cụm từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc ở trên nhé! Tiếng Hàn giao tiếp SOFL chúc các bạn học tốt!
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Một số từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc hay gặp nhất
1 : 기쁘다 : vui2 : 기분좋다 : tâm trạng tốt
3 : 반갑다 : hân hạnh
4 : 행복하다 : hạnh phúc
5 : 불행하다 : bất hạnh
6 : 즐겁다 : thoải mái, vui vẻ
7 : 사랑스럽다 : đáng yêu
8 : 자랑스럽다 : tự hào
9 : 뿌듯하다 : tự hào
10 : 울고싶다: muốn khóc
11 : 황홀하다 : chói mắt, mờ mắt
12 : 벅차다 : quá sức,tràn đầy (trong ngực)
13 : 포근하다: ấm áp, thân thiện
14 : 후련하다: thoải mái, thanh thản
15 : 아쉽다 : tiếc
16 : 평안하다: bình an, bình yên
17 : 위안되다 : được an ủi
18 : 든든하다: vững chắc, mạnh mẽ
19 : 태연하다: thản nhiên
20 : 만족하다 : hài lòng
21 : 신바람나다: háo hức, vui vẻ, hưng phấn
22 : 상쾌하다 : sảng khoái
23 : 아늑하다: ấm áp,tiện nghi,dễ chịu
24 : 재미있다 : thú vị
25 : 분하다 : bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc
26 : 답답하다: khó chịu
27 : 억울하다: oan ức
30 : 서운하다 : tiếc nuối,buồn
21 : 섭섭하다 불쾌하다: khó chịu, không thoải mái
22 : 밉다 : đáng ghét
23 : 싫다: ghét
24 : 슬프다: buồn
25 : 서글프다 : buồn,sầu,thảm
26 : 애석하다: đau buồn, thương tiếc
27 : 괘씸하다: hỗn,vô lễ, vênh váo
28 : 당황스럽다: bàng hoàng
29 : 허탈하다: mệt mỏi, không còn sức
30 : 실망스럽다: thất vọng
31 : 불만스럽다 : bất mãn
32 : 수줍다: rụt rè
33: 수치스럽다: xấu hổ, đáng xấu hổ
34 : 신나다: phấn chấn
35 : 심심하다: buồn
36 : 안심하다: an tâm
37 : 억울하다: oan ức
38 : 염려하다: lo lắng
39 : 외롭다: cô đơn
40 : 우울하다: u sầu
41 : 원망하다: oán hận
42 : 자신하다: tự tin
43 : 재미없다: tẻ nhạt
44 : 재미있다: thích thú
45 : 졸리다: buồn ngủ
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
46 : 좋다: tốt, hay
47 : 좋아하다: thích
48 : 중시하다: coi trọng
49 : 지루하다: buồn, chán ngắt
50 : 질투하다: ghen tị
51 : 짜증나다: tức giận, cáu
52 : 창피하다: xấu hổ
53 : 초조하다: nôn nóng
54 : 침칙하다: bình tĩnh
55 : 통쾌하다: hài lòng
56 : 편안하다: tiện nghi, thoải mái
57 : 편하다: thoải mái
58 : 피곤하다: mệt mỏi
59 : 행복하다: hạnh phúc
60 : 혐오하다: ghét, căm ghét
62 : 부끄럽다: ngượng, xấu hổ
63 : 화나다: tức giận, phát cáu
64 : 울다: khóc
65 : 웃다: cười
66 : 자랑스럽다: tự hào
67 : 즐겁다: vui vẻ
Nếu như bạn đã nắm được nhiều từ vựng tiếng Hàn về Cảm xúc như ở trên thì tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ cùng bạn học những cụm từ về cảm xúc cực kì thông dụng trong tiếng Hàn. Đó chính là các cụm từ với 마음. 마음 trong tiếng Hàn có nghĩa là trái tim, tấm lòng ... Do vậy các cụm từ vựng đi với 마음 rất nhiều và cực kì hay gặp trong bài thi năng lực tiếng Hàn Topik cấp 3. Ví dụ như sau :
1. 마음에 걸리다 : vướng víu trong lòng, cảm thấy bất an
2. 마음에 들다 : vừa lòng, hài lòng, vừa ý
3. 마음에 없는 말 : lời nói dối lòng, nói dối (=거짓말)
4. 마음에 차다 : thỏa mãn, vừa ý
5. 마음은 굴뚝 같다: khao khát, thèm muốn ở trong lòng
6. 마음을 굳히다: quyết tâm , quyết chí
7. 마음을 먹다 : cố gắng hết sức (최선을 다하다)
8. 마음을 놓다 / 마음이 놓이다 : yên tâm, không lo lắng gì
9. 마음을 다잡다: tập trung tinh thần, đầu óc vào việc gì đó
10. 마음을 돌리다 : thay đổi suy nghĩ, thay đổi quyết định
11. 마음을 비우다 ; vứt bỏ lòng tham, sự riêng tư, gạt chuyện riêng qua một bên
12. 마음을 사다 : lấy lòng ai, làm vừa lòng ai đó
Hãy áp dụng các cách học từ vựng nhanh hiệu quả nhất để ghi nhớ hết các từ vựng và cụm từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc ở trên nhé! Tiếng Hàn giao tiếp SOFL chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể