Đang thực hiện

Một số từ vựng tiếng Hàn về Sơ yếu lý lịch

Thời gian đăng: 17/06/2016 15:17

Hiểu và điền đúng nội dung của sơ yếu lý lịch bằng tiếng Hàn 이력서 sẽ giúp bạn tránh mất điểm với các nhà tuyển dụng Hàn Quốc khó tính đấy!

Một số từ vựng tiếng Hàn trong Sơ yếu lý lịch

Một số từ vựng tiếng Hàn trong Sơ yếu lý lịch

Sơ yếu lý lịch là một tài liệu hồ sơ quan trọng với những bạn sinh viên, người xin việc làm... Với các công ty Hàn Quốc, sơ yếu lý lịch, CV đều bắt buộc bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh.

Vậy thì làm thế nào để biết và điền đúng các nội dung trong Sơ yếu lý lịch? Trước tiên, bạn cần hiểu đúng các nội dung mà mình cần điền trong một bản sơ yếu lý lịch. Hiện nay, ở ngoài không có mẫu Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Hàn nhiều nên bạn có thể tham khảo các mẫu Sơ yếu lý lịch mà trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ nhé!

Một bản sơ yếu lý lịch 이력서 để xin việc thường có 개인 정보 – thông tin cá nhân, 학력 사항 – quá trình học tập, 외국어 실력 – trình độ ngoại ngữ,  경력 사항 – kinh nghiệm làm việc. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về từng phần trong CV. Bạn nên tham khảo thêm bài viết đó là bí quyết học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả để nắm bắt thêm phương pháp học phù hợp nhất cho bản thân nhé. 

Phần 1. 개인 정보 – Thông tin cá nhân tiếng Hàn

이름: họ tên
영문 이름: tên tiếng Anh
한글 이름: tên tiếng Hàn
성별: giới tính
생년: ngày tháng năm sinh
출생지: nơi sinh
가정상태: tình trạng kết hôn
미혼: độc thân
기혼: đã kết hôn
종교: tôn giáo
무교: không
주민 등록 번호: số chứng minh nhân dân
발급지: nơi phát hành
발급일: ngày phát hành
상주 주소: địa chỉ thường trú
민족: dân tộc
연락처: số điện thoại
메일 주소: địa chỉ email
취미: sở thích

Phần 2. 학력 사항 – Quá trình học tập bằng tiếng Hàn

학력 진도: trình độ học lực
대학: đại học
전문대학: cao đẳng
유학 : du học
전공 : chuyên môn
봉사 / 사회 활동 :  tình nguyện và hoạt động xã hội

Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

Phần 3. 외국어 실력 – Trình độ ngoại ngữ trong tiếng Hàn

언어: ngôn ngữ
중국어 : Tiếng Trung
프랑스어 : Tiếng Pháp
일본어 : Tiếng Nhật
한국어 : Tiếng Hàn
영어 : Tiếng Anh
베트남어 : Tiếng Việt
초급: sơ cấp
중급: trung cấp
고급: cao cấp

Phần 4. 경력 사항 – Kinh nghiệm làm việc trong tiếng Hàn

경력: kinh nghiệm 
회사명: tên công ty
주소: địa chỉ
직위: chức vụ
임무 : nhiệm vụ
근무 기간: thời gian làm việc
근무 이념: quan niệm trong công việc

Nếu như bạn chưa có mẫu CV và cũng chưa biết cách làm CV bằng tiếng Hàn ấn tượng thì hãy tham khảo ngay bài viết Cách viết CV tiếng Hàn Quốc đơn giản và chuẩn bị phỏng vấn bằng tiếng Hàn thật kỹ lưỡng nhé! Chắc chắn rằng bạn sẽ ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng nếu nắm thật vững những kiến thức trong các bài viết trung tâm chia sẻ.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết một số từ vựng tiếng Hàn trong sơ yếu lí lịch. Chúc các bạn học tập tốt. 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác