Bạn đã biết cách nghe - gọi điện bằng tiếng Hàn chưa? Chuẩn bị sang Hàn thì sẵn sàng ngay các kỹ năng này cho mình nhé. Trong bài viết này sẽ tổng hợp các từ vựng và đoạn hội thoại mẫu, các bạn luyện tập cùng SOFL nhé!
Nghe - gọi điện bằng tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn cần thiết khi gọi điện thoại
-
전화[jeonhwa]: Điện thoại
-
전화를 걸다[jeonhwareul geolda]: Thực hiện cuộc gọi
-
여보세요[yeoboseyo]: Alo
-
국제 전화(국내 전화): Gọi điện thoại quốc tế
-
지불(하다)[jibul(hada)]: Thanh toán cước phí.
-
수신자[susinja]: Người nhận
-
수신자 부담[susinja budam]: danh bạ điện thoại
-
번호[beonho]: Số điện thoại
-
말씀(하다)[malsseum(hada)]: Nói
-
끊다[kkeunta] Ngắt kết nối
-
기다리다[gidarida]chờ máy
-
끊지 말고 기다리다[kkeunchi malgo gidarida] Cuộc gọi chờ
-
기다려 주세요[Gidaryeo juseyo] Vui lòng chờ
-
통화중이다[tong-hwajung-ida] Kết nối bận
-
인터넷[inteonet] Mạng, Internet
-
이용[iyong]: Sử dụng
-
전용회선[jeonyong hoeseon]: Đường truyền duy nhất
-
연결[yeon-gyeol]: Kết nối
-
시내전화(시외전화)[sine jeonhwa (si-oe jeonhwa)]: Cuộc gọi nội địa
Cấu trúc cơ bản khi gọi điện thoại bằng tiếng Hàn
-
Mẫu câu: 여보세요 (A lô): Yờ-bô-sề-yố. Đây là câu mở đầu giống như từ “alo” của Việt Nam mỗi lần nhấc máy lên. Nó không phân biệt địa vị tuổi tác hay mối quan hệ giữ những người đang nói chuyện điện thoại
-
Cấu trúc ngữ pháp cơ bản:
-
Giới thiệu tên: 저/나 (tôi) + tên + 이다 (là)
-
지금 (bây giờ) + 통화 (nghe điện thoại) + 가능하다 (có khả năng) + -요? (đuôi câu nghi vấn): Bây giờ anh/ chị có tiện nghe máy không vậy
Nói chuyện điện thoại bằng từ vựng tiếng Hàn
Một số đoạn hội thoại mẫu khi nói chuyện điện thoại
Dưới đây là các mẫu hội thoại trong giao tiếp tiếng Hàn dành cho các bạn du học sinh đang du học Hàn Quốc liên quan trực tiếp đến các vấn đề mà bạn quan tâm như: Thanh toán tiền cước quốc tế; liên hệ đến các văn phòng đại diện của Hàn Quốc hoặc Việt Nam; xin việc hoặc giao dịch tại một cơ quan nào đó,...
-
Hội thoại khi muốn gặp một người Hàn Quốc
…...: 여보세요? 저기 코이카 베트남 사무소입니까?
…….: Alo, có phải văn phòng (Koica Việt Nam) đúng không ạ
…..: 네, 맞습니다. 혹시 무엇을 도와 드릴까요?
…...: Dạ đúng rồi ạ. Tôi có thể giúp gì được cho ông/bà ?
박찬우: 저는 김 과장님이랑 통화하고 싶은데요.
…….: Tôi muốn nói chuyện với trưởng phòng (Kim)
…….: 잠시만요. 전화 바꿔 드릴게요.
…….: Xin ông đợi cho một chút. Tôi sẽ chuyển máy cho ông
김 과장: 네, 저는 코이카 베트남 사무소 김영진입니다.
Trưởng phòng Kim: Vâng, tôi là Kim Young Jin ở văn phòng Koica Việt Nam
박찬우: 안녕하세요, 김 과장님. 저는 한국대 선생 박찬우입니다. 지난 약속 대로 내일 저는 코이카 베트남 사무소에 방문하겠어요, 혹시 내일 김 과장님 시간이 되세요?
…….: Chào trưởng phòng Kim. Tôi là Park Chan Woo, giáo viên của trường đại học Hàn Quốc. Theo lịch hẹn lần trước, ngày mai, tôi sẽ đến văn phòng Koica. Không biết ngày mai trưởng phòng Kim rảnh khi nào?
……..: 내일 박 선생님 언제든지 오시면 됩니다. 오기 전에 저한테 전화해 주세요
Trưởng phòng Kim: Ngày mai thầy Park đến khi nào cũng được ạ. Trước khi đến hãy gọi điện cho tôi.
박찬우: 네, 알겠습니다.
…….: vâng, tôi biết rồi.
…...: 네, 내일 뵈요
Trưởng phòng Kim: vâng, hẹn gặp ông vào ngày mai.
-
Hội thoại khi gọi đến nhà của người bạn Hàn Quốc
-
Dưới đây là trường hợp gặp mẹ của bạn:
Mẹ Yoo Mi: 여보세요. A lô.
Mai : 승기네 집이죠? Đó là nhà Yoo Mi phải không ạ?
Mẹ Yoo Mi: 네, 맞아요 Vâng, đúng rồi.
Mai: 저는 승기의 친구 마이인데요. 승기 있어요? 전화 바꿔 주시겠어요? : Cháu là Mai, bạn của Yoo Mi ạ. Yoo Mi có ở đó không ạ? Bác có thể chuyển máy cho cháu không ạ?
Mẹ Seung-gi :전화 바꿔 줄게요. 잠깐만요 . Bác sẽ chuyển máy cho. Hãy chờ một chút.
-
Hội thoại khi gọi đến văn phòng công ty
Mai : 네. 한국어과 사무실입니다. Vâng, đây là văn phòng của khoa tiếng Hàn Quốc.
Khách hàng: 여보세요. 짱 선생님 계세요? A lô. Cho hỏi cô Trang có ở đó không ạ?
MaiL 짱 선생님 안 계세요. 누구라고 전해드릴까요? Cô Trang bây giờ không có ở đây. Ông/ bà có muốn để lại lời nhắn gì không ạ?
Bây giờ các bạn đã có thêm cho mình kiến thức cơ bản tiếng Hàn về cách nghe gọi điện thoại bằng tiếng Hàn rồi phải không nào? hẫy thực hành ngay với người bạn cùng lớp của mình nhé. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn thành công!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể