Ở Hàn Quốc, thời điểm tháng 10 và đầu tháng 11 là thời điểm đẹp nhất trong năm để tổ chức lễ cưới, đây là thời gian Hàn Quốc đang trong mùa thu, thời tiết ấm áp và có rất nhiều cảnh đẹp. Hãy cùng Hàn Ngữ SOFL tìm hiểu và học từ vựng tiếng Hàn về đám cưới nhé!.
Đám cưới ở Hàn Quốc
Trong thời hiện đại, đám cưới của người Hàn Quốc diễn ra như thế nào?
Đám cưới Hàn Quốc hiện đại không còn diễn ra với nhiều lễ nghi truyền thống nữa mà được tổ chức theo phong cách phương Tây hiện đại. Nhà gái sẽ phụ trách thuê địa điểm và nơi tổ chức tiệc cưới với ánh đèn lung linh và những kệ hoa trang trí khéo léo, bắt mắt (phần lớn diễn ra ở các lễ đường hoặc tổ chức ngoài trời).
Khi người chủ trì hôn lễ (thường là bạn thân của cô dâu hoặc chú rể) ra hiệu, tiếng nhạc vang lên và cánh cửa lễ đường mở ra, cô dâu sẽ được bố mình dắt vào trong và giao con gái mình cho chàng rể trong không khí nghẹn ngào. Cô dâu và chú rể đầu tiên sẽ mặc trang phục cưới hiện đại giống các nước phương Tây là áo comple, váy cưới và hoa cưới.
Đứng đối diện với nhau trước người chủ hôn, cô dâu và chú rể sẽ nói lời thề nguyền và trao nhẫn cho nhau. Người chủ hôn sẽ đọc một bài thuyết giảng ý nghĩa về tình yêu, hôn nhân và trách nhiệm của mỗi người vợ, người chồng. Trao nhẫn xong, cô dâu - chú rể cúi chào khách mời và chụp ảnh cùng người thân để lưu lại những khoảnh khắc trong ngày cưới.
Sau đó 2 nhân vật chính sẽ thay sang trang phục truyền thống để thực hiện những nghi lễ tiếp theo. Liền sau sẽ cầm một mảnh vải hình chữ nhật để hứng những quả khô mà bố mẹ tung cho với niềm tin các bậc sinh thành sẽ ban phúc cho hai người và họ sẽ có một cuộc sống no đủ viên mãn sau này.
Sau hôn lễ, giống như Việt Nam, rất nhiều cặp đôi đã xin nghỉ phép để tận hưởng tuần trăng mật vài ngày. Địa điểm lý tưởng cho đêm đầu tiên của họ thường là hòn đảo xinh đẹp Jeju (Hàn Quốc) - nơi lá phong rực đỏ, khí hậu trong lành, dễ chịu. Sau kỳ nghỉ, cả hai sẽ về nhà gái để làm lễ với những người lớn tuổi, sau đó sẽ về nhà chú rể và kết thúc đám cưới.
Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới
결혼: Kết hôn
신랑: Chú rể
신부: Cô dâu
하객: Khách mời
주례: Chủ lễ, người chủ hôn
사화자: Người dẫn chương trình
현대 결혼식: Lễ cưới hiện đại
전통 결혼식: Lễ cưới truyền thống
턱시도: Áo tuxedo (chú rể mặc ngày cưới)
웨딩드레스: Áo cưới (cô dâu)
연애하다: Yêu đương
연애 결혼: Kết hôn dựa trên yêu đương
선을 보다: Xem mặt
중매 결혼: Kết hôn mai mối
약혼하다: Hứa hôn
청혼하다: Cầu hôn
상견례를 하다: Gặp mặt hai bên gia đình
결혼 날짜를 잡다: Định ngày cưới
결혼식장을 잡다: Chọn nơi cưới
예단: Quà cưới của cô dâu cho gia đình nhà chồng
예물: Quà cưới tặng nhau giữa cô dâu và chú rể
예단을 준비하다: Chuẩn bị lễ vật cưới
혼수를 장만하다: Sắm sửa sính lễ
청첩장을 돌리다: Phát thiệp cưới
함을 보내다: Gửi hòm sính lễ
함을 받다: Nhận hòm sính lễ
결혼식을 하다: Tổ chức lễ cưới
폐백을 드리다: Cô dâu làm lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau cưới
피로연을 하다: Mời tiệc cưới
신혼여행을 가다: Đi tuần trăng mật.
Những bài hát hay của Hàn Quốc về ngày cưới
Đây là những bài hát thường được bật lên trong lễ cưới của người Hàn, chúng có giai điệu ngọt ngào, lãng mạn nhưng không kém phần vui tươi, tất cả mang đến một bầu không khí trang trọng, đầm ấm. Cùng nghe Hàn Ngữ SOFL thưởng thức giai điệu tuyệt vời của những ca khúc này nhé!.
Video
1. 널 사랑하겠어 - 서영은
2. 사랑의 시작은 고백에서부터 - 김범수
3. 감사 - 김동률
4. 두 사람 - 성시경
5. 널 생각해 - 원모어찬스.
Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại nhiều thông tin hay và thú vị cho bạn khi học từ vựng tiếng Hàn. Hãy để lại bình luận và “thả tim” dưới bài viết cho Hàn Ngữ SOFL nhé. Hãy theo dõi những bài viết sau của SOFL, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn nhiều bài viết chất lượng và thú vị hơn nữa.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể