Thời gian đăng: 23/11/2015 13:51
Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về chủ điểm từ vựng về các quốc gia. Đây là những từ mới cơ bản nhưng rất cần thiết với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn.
Áp dụng các cách học tiếng Hàn nhanh nhất mà tiếng Hàn giao tiếp SOFL đã chia sẻ với các bạn vào ngay các chủ đề từ vựng này sẽ giúp bạn có vốn từ ngày càng rộng. Hơn thế nữa, đây đều là những bài học tiếng Hàn chọn lọc nên chắc chắn sẽ rất cần thiết và hay gặp trong bài thi tiếng Hàn hay trong thực tế sử dụng tiếng Hàn ngoài đời.
->>>>> Tham khảo thêm bài viết: Học tiếng Hàn trực tuyến.
Nối tiếp bài học từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ chia sẻ bài học từ vựng tiếng Hàn Quốc về tên các quốc gia. Các từ vựng về quốc gia trên thế giới sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức, hiểu biết để giới thiệu bản thân, giao lưu với bạn bè nước ngoài.
Tham khảo thêm các bài học từ vựng tiếng Hàn khác tại website của tiếng Hàn giao tiếp SOFL nhé. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về hòm thư góp ý theo hệ thống email và số điện thoại ở cuối bài viết.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết học từ vựng tiếng Hàn về tên các quốc gia. Chúc các bạn học tập tốt.
Học từ vựng tiếng Hàn Quốc về tên các quốc gia
Từ vựng tiếng Hàn về tên các quốc gia
->>>>> Tham khảo thêm bài viết: Học tiếng Hàn trực tuyến.
Nối tiếp bài học từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ chia sẻ bài học từ vựng tiếng Hàn Quốc về tên các quốc gia. Các từ vựng về quốc gia trên thế giới sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức, hiểu biết để giới thiệu bản thân, giao lưu với bạn bè nước ngoài.
Danh sách những từ vựng tiếng Hàn Quốc về tên các quốc gia phổ biến
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 나라 | Quốc gia |
2 | 한국 | Hàn Quốc |
3 | 베트남 | Việt Nam |
4 | 중국 | Trung Quốc |
5 | 일본 | Nhật Bản |
6 | 미국 | Mĩ |
7 | 영국 | Anh |
8 | 태국 | Thái Lan |
9 | 프랑스 | Pháp |
10 | 독일 | Đức |
11 | 홍콩 | Hồng Kông |
12 | 말레이시아 | Malaysia |
13 | 인도네시아 | Indonesia |
14 | 미얀마 | Myanmar |
15 | 필리핀 | Philipine |
16 | 라오스 | Lào |
17 | 캄보디아 | Cam-pu-chia |
18 | 이집트 | Ai Cập |
19 | 그리스 | Hy Lạp |
20 | 이탈리아 | Italy |
21 | 멕시코 | Me-xi-cô |
22 | 몽골 | Mông Cổ |
23 | 스웬덴 | Thụy Điển |
24 | 스페인 | Tây Ban Nha |
25 | 포르투갈 | Bồ Đào Nha |
26 | 캐나다 | Canada |
27 | 아르헨티나 | Arghentina |
28 | 호주 | Úc |
29 | 칠레 | Chi-lê |
30 | 인도 | Ấn Độ |
31 | 러시아 | Nga |
32 | 터키 | Thổ Nhĩ Kỳ |
33 | 뉴질랜드 | New Zealand |
34 | 스위스 | Thụy sĩ |
35 | 쿠바 | Cu-ba |
36 | 이란 | I-ran |
37 | 이라크 | I-rắc |
38 | 홀란드 | Hà Lan |
39 | 핀란드 | Phần Lan |
Tham khảo thêm các bài học từ vựng tiếng Hàn khác tại website của tiếng Hàn giao tiếp SOFL nhé. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về hòm thư góp ý theo hệ thống email và số điện thoại ở cuối bài viết.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết học từ vựng tiếng Hàn về tên các quốc gia. Chúc các bạn học tập tốt.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể