Thời gian đăng: 24/11/2015 15:28
Hôm nay hãy học các mẫu câu thực hành tiếng Hàn giao tiếp khi nghe điện thoại, cách bắt đầu và kết thúc mỗi cuộc gọi với người Hàn Quốc nhé.
Văn hóa giao tiếp cũng là một trong những đặc trưng của người Hàn Quốc. Dù ở bất kì quốc gia nào thì khi giao tiếp, chủ thể và cả đối phương đều phải biết cách duy trì cuộc đối thoại đảm bảo những quy chuẩn thông thường. Người Hàn Quốc khi dùng điện thoại thường sử dụng ngôn từ khá lịch sự. Tùy theo từng đối tượng giao tiếp là bạn bè, người thân, bề trên ... hay người lạ mà chúng ta sẽ dùng các cách đàm thoại tiếng Hàn khác nhau. Chú trọng nhất chính là đảm bảo dùng đúng ngôn từ khi giao tiếp điện thoại. Hãy đọc bài viết 5 chiêu học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả nhất để học tiếng Hàn tốt hơn nhé
->>>> Tham khảo bài viết: Học tiếng Hàn trực tuyến
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết giao tiếp tiếng Hàn qua điện thoại. Chúc các bạn học tập tốt.
Giao tiếp điện thoại tiếng Hàn
->>>> Tham khảo bài viết: Học tiếng Hàn trực tuyến
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn qua điện thoại thông dụng
STT | Câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 여보세요 | Alô – Xin chào |
2 | 전 A입니다. | Tôi là A đây |
3 | 누구세요? | Ai đấy ạ? |
4 | A씨와 통화할 수 있을까요? | Tôi có thể nói chuyện với A được không? |
5 | A씨 좀 부탁드립니다. | Xin hãy chuyển máy cho A giúp tôi |
6 | 제가 연결해 드리겠습니다. | Tôi sẽ nối máy ngay ạ |
7 | 죄송하지만 A 씨가 잠시 자리를 비웠습니다. |
Xin lỗi nhưng A hiện không có ở đây |
8 | 지금 A씨 좀 바빠요 | Hiện giờ, A đang bận |
9 | 네, 맞아요 | Vâng, đúng rồi ạ |
10 | 잠시만 기다리세요. | Xin hãy chờ 1 lát |
11 | A씨에게 다시 전화하라고 할까요? | Bạn có muốn A gọi lại cho không? |
12 | 메시지를 받을수 있을까요? | Tôi có thể nhắn dùm bạn được không? |
13 | 메시지를 남기시겠어요? | Bạn có muốn để lại lời nhắn chứ? |
14 | 통화중입니다. | Số máy liên lạc đang bận |
15 | 갑자기 전화해서 놀랐어요 | Đột nhiên gọi đến nên tôi ngạc nhiên |
16 | 다시 말씀해 주시겠어요? | Xin hãy nói lại được không ạ? |
17 | 좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? | Có thể nói to hơn một chút không ạ? |
18 | 제가 다시 걸겠습니다. | Tôi sẽ gọi lại |
19 | 나를 기억하지요? | Bạn còn nhớ tôi chứ? |
20 | 영어로 말해도 될까요? | Tôi nói tiếng Anh được không? |
21 | 나중에 뵙겠습니다 | Gặp lại sau nhé |
22 | 언제쯤 통화가 가능할까요? | Khi nào gọi thì được vậy? |
23 | 알겠습니다 | Tôi hiểu rồi |
24 | 감사합니다 | Xin cám ơn |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết giao tiếp tiếng Hàn qua điện thoại. Chúc các bạn học tập tốt.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể