Thời gian đăng: 07/03/2016 13:37
Bạn có biết từ ăn trong tiếng Hàn là 먹다 và dạng kính ngữ của nó là 드시다 hay 잡수시다. Động từ Ăn tiếng Hàn có nhiều dạng cũng như cách sử dụng khác nhau. Nếu không biết cách dùng kính ngữ, bạn sẽ bị coi là vô lễ.
Ăn trong tiếng Hàn viết ra sao?
Như các bạn cũng đã biết, tiếng Hàn có một khái niệm gọi là Kính ngữ. Đó là những từ ngữ, câu nói được dùng với người lớn tuổi hơn, bề trên, thể hiện thái độ lễ phép, lịch sự.
Bài học hôm nay, tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ cùng bạn cùng học một động từ kính ngữ rất cơ bản và cần thiết. Đó chính là Động từ ĂN trong tiếng Hàn.
Học từ vựng tiếng hàn trực tuyến
Ví dụ như :
김치를 먹으세요 => 김치를 드세요 : Hãy ăn kimchi đi ạ.
많이 드세요 : Hãy ăn nhiều vào ạ.
맛있게 드세요 : Chúc ăn ngon miệng.
Giữa 드시다 và 잡수시다 thì chúng ta hay dùng 드시다 hơn với đuôi chia là 드세요 (cầu khiến, thỉnh dụ).
Cùng xem thêm cách nói hãy ăn ngon tiếng Hàn trên website của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!
Ăn trong tiếng Hàn viết ra sao?
Bài học hôm nay, tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ cùng bạn cùng học một động từ kính ngữ rất cơ bản và cần thiết. Đó chính là Động từ ĂN trong tiếng Hàn.
Học từ vựng tiếng hàn trực tuyến
Ăn tiếng Hàn là 먹다 và Uống tiếng Hàn là 마시다.
Với người lớn tuổi hơn, bề trên, người Hàn Quốc thường dùng từ 드시다 hay 잡수시다 có nghĩa là ăn/uống để thể hiện thái độ tôn kính, lễ phép.Ví dụ như :
김치를 먹으세요 => 김치를 드세요 : Hãy ăn kimchi đi ạ.
많이 드세요 : Hãy ăn nhiều vào ạ.
맛있게 드세요 : Chúc ăn ngon miệng.
Giữa 드시다 và 잡수시다 thì chúng ta hay dùng 드시다 hơn với đuôi chia là 드세요 (cầu khiến, thỉnh dụ).
Cùng xem thêm cách nói hãy ăn ngon tiếng Hàn trên website của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể