Thời gian đăng: 23/03/2016 14:47
Học các câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản nhất cùng với trung tâm tiếng Hàn SOFL. Bạn sẽ biết nói tiếng Hàn ngay lập tức sau 5 phút đọc và thực hành theo hướng dẫn. Thử ngay!!!
Cách giao tiếp tiếng hàn đơn giản nhất
Tiếng Hàn giao tiếp ngày trở nên quan trọng với bất kì ai làm việc tại các công ty Hàn Quốc, các đối tác Hàn Quốc... Nói tiếng Hàn không khó nếu như bạn đã có trong tay các mẫu câu giao tiếp đơn giản nhất.
Theo yêu cầu từ bạn đọc, tiếng Hàn giao tiếp SOFL đã triển khai các bài học giao tiếp tiếng Hàn thực dụng với phần gợi ý về phát âm. Và tiếp nối sau các bài học tiếng Hàn trước đây, lần này trung tâm sẽ chia sẻ thêm:
2. 아니요 /a-ni-yồ/ Không
3. 안녕하세요 /àn-nyong-ha-sê-yô/ : Xin chào
4. 감사합니다 /kam-sa-ham-nì-tà/ : Cám ơn
5. 미안합니다 /mi-an-ham-nì-tà/ : Xin lỗi
6. 아니에요 /a-ni-ề-yồ/ : Không sao, không có gì
7. 아랐어요 /à-rát-sò-yồ/ : Tôi biết rồi
8. ___ 주세요! /___ chu-sê-yô/ : Cho tôi ___
9. 잘자요 /chàl-cha-yồ/ : Ngủ ngon
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
10. 모르겠어요 /mô-rư-kết-sò-yồ/ : Tôi không biết
11. 보고싶다 /bô-kô-si-po/ : Tôi nhớ bạn
12. 사랑해 /sa-rang-he/ : Tôi yêu bạn
13.저는 ___ 입니다. /cho-nưn ___ im-nì-tà/ : Tôi là (tên)
14. 여보세요? /yò-bô-sê-yô/ : Alo
15. 왜요? /wê-ố/ : Tại sao?
Nếu như bạn vẫn muốn học thêm mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản khác theo từng chủ đề tình huống thì hãy tham khảo thêm tại Từ vựng tiếng Hàn nhé! Chúc các bạn học tốt!
Cách giao tiếp tiếng hàn đơn giản nhất
Theo yêu cầu từ bạn đọc, tiếng Hàn giao tiếp SOFL đã triển khai các bài học giao tiếp tiếng Hàn thực dụng với phần gợi ý về phát âm. Và tiếp nối sau các bài học tiếng Hàn trước đây, lần này trung tâm sẽ chia sẻ thêm:
Các câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản.
1. 네 /nê/ : Vâng2. 아니요 /a-ni-yồ/ Không
3. 안녕하세요 /àn-nyong-ha-sê-yô/ : Xin chào
4. 감사합니다 /kam-sa-ham-nì-tà/ : Cám ơn
5. 미안합니다 /mi-an-ham-nì-tà/ : Xin lỗi
6. 아니에요 /a-ni-ề-yồ/ : Không sao, không có gì
7. 아랐어요 /à-rát-sò-yồ/ : Tôi biết rồi
8. ___ 주세요! /___ chu-sê-yô/ : Cho tôi ___
9. 잘자요 /chàl-cha-yồ/ : Ngủ ngon
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
11. 보고싶다 /bô-kô-si-po/ : Tôi nhớ bạn
12. 사랑해 /sa-rang-he/ : Tôi yêu bạn
13.저는 ___ 입니다. /cho-nưn ___ im-nì-tà/ : Tôi là (tên)
14. 여보세요? /yò-bô-sê-yô/ : Alo
15. 왜요? /wê-ố/ : Tại sao?
Nếu như bạn vẫn muốn học thêm mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản khác theo từng chủ đề tình huống thì hãy tham khảo thêm tại Từ vựng tiếng Hàn nhé! Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể