Đang thực hiện

50 Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông “rất” thông dụng

Thời gian đăng: 07/06/2018 09:39

Giao thông là một chủ để rất gần gũi với chúng ta, học từ vựng tiếng Hàn về để tài này vì bạn sẽ rất cần đến nó trong cuộc sống. Cùng tiếng Hàn SOFL xem có gì thú vị nhé!
 

50 Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông “rất” thông dụng
Giao thông là một chủ đề gần gũi với chúng ta

Từ vựng tiếng Hàn về các loại biển báo

Nếu bạn mới sang du học Hàn Quốc trước khi bước ra ngoài bằng phương tiện cá nhân hoặc thuê xe tự lái thì nhất định phải hiểu các biển báo cấm trên đường phố như sau nhé:

  • 통행금지: Cấm lưu thông, thuộc đường cấm

  • 승용차통행금지: Cấm ô tô được lưu thông

  • 화물차통행금지: Cấm các loại xe tải đi lại

  • 승합차통행금지: Làn đường cấm xe buýt

  • 트랙터 및 경운기 통행금지: Cấm phương thiện cải tiến/ máy cày, công nông.

  • 우마차 통행금지: Cấm các loại xe kéo (như: xe bò, xe ngựa, xe trâu…)

  • 손수레 통행금지: Cấm xe đẩy

  • 자전거 통행금지: Làn đường cấm xe đạp

  • 진입금지: Làn đường cấm

  • 직진금지: Cấm được đi thẳng

  • 우회전금지: Cấm rẽ phải

  • 좌회전금지: Cấm rẽ trái

  • 유턴금지: Biển cấm quay đầu xe

  • 앞지르기금지: Biển cấm vượt

  • 주정차금지: Cấm được dừng đỗ xe quá 5 phút

  • 주차금지:Biển cấm đỗ xe

  • 이륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy và xe đạp

  • 서행: Chạy chậm lại

  • 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời

Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị hạ tầng giao thông

  • 회전형교차로: Vòng xuyến

  • 중앙분리대시작: Đoạn đầu dải phân cách chia làn

  • 중앙분리대끝남: Kết thúc dải phân cách chia làn

  • 신호기: Tín hiệu đèn giao thông

  • 강변도로: Kè vực sâu phía trước (Tại điểm gần sông ngòi)

  • 횡단보도:Phần dành cho người đi bộ

  • 자전거: Phần dành cho người đi xe đạp

  • 터널: Hầm ngầm

  • 고인물 튐: Vũng nước

  • 정지등:Đèn đỏ

  • 후진등: Đèn phía sau

  • .경적: kyeongjeok : Tiếng còi xe

    50 Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông “rất” thông dụng

    Từ vựng tiếng Hàn chủ đề giao thông được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống 

Từ vựng tiếng Hàn về phụ tùng xe

  • 사이드 미러: Gương chiếu hậu

  • 방향 지시기: Trục lái

  • 시동기/열쇠/키: Chìa khóa xe

  • 일인용 좌석: Ghế ngồi

  • 변속 레버: Sang số, cần gạt số

  • 안전벨트, 안전띠: Dây an toàn

  • 브레이크: Phanh

  • 액셀러레이터, 가속장치: Chân ga

  • 번호판: Biển số xe

  • 타이어 : Bánh xe

  • 선루프 : Mui trần, nóc xe

  • 전방등 : Đèn pha

  • 주차등: Đèn báo hiệu dừng xe

  • 방향 지시등: Đèn xi nhanh

  • 운전석: : ghế lái xe

  • 주소석: : ghế phụ xe

  • 팔걸이: Hộp nhỏ đựng đồ

  • 손잡 : Tay cầm

  • 차양: Màn che

Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp với 50 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề giao thông rất hay được dùng trong cuộc sống đời thường. Hãy cùng chăm chỉ và tìm hiểu thêm nhiều đề tài thú vị khác cùng SOFL nhé!

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác