Đang thực hiện

1 số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc

Thời gian đăng: 21/10/2015 21:27
Từ vựng Hàn Quốc ngày càng một phổ biến hơn trước. Tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ điểm qua 1 số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc cực hay gặp trong phim Hàn!
Những từ vựng tiếng hàn quyen thuộc
Những từ vựng tiếng hàn quyen thuộc
Từ vựng tiếng Hàn được sử dụng ở nhiều ngôn ngữ khác nhau như một sự du nhập về ngôn ngữ khi mà làn sóng văn hóa Hàn Quốc nổi khắp châu Á nhiều năm trở lại đây. Không khó để chúng ta bắt gặp các câu chào bằng tiếng Hàn, các biểu cảm ngôn ngữ quen thuộc trong phim Hàn Quốc ở thế hệ trẻ ngày nay. Đặc biệt là giới trẻ Việt Nam, những người tiếp xúc và yêu thích văn hóa Hàn Quốc.

1 số từ vựng tiếng Hàn có nguồn gốc từ tiếng Hán hay 

Tiếng Hàn giao tiếp SOFL điểm qua 1 số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc nhất như sau. Hãy xem bạn biết được bao nhiêu trong số các từ này nhé:
1. 안녕하세요 /an-nyong-ha-sê-yô/
Đây là câu chào phổ biến nhất với người Hàn và những ai yêu thích đất nước Hàn Quốc với nghĩa:" Xin chào". Với bạn bè thân thiết, xuồng xã bạn có thể nói gọn là 안녕 /an-nyong/
2. 네 /nê/ 
Với nghĩa là "Vâng", bạn có thể sử dụng từ này để đáp lại, biểu thị đồng tình ý kiến. Nếu như không đồng tình hay phản đối, bạn dùng 아니요 /a-ni-yô/ với nghĩa "Không".
3. 어떻게 /o-tokkê/
어떻게 được rất nhiều bạn trẻ sử dụng không thua kém gì câu chào của người Hàn. Với nghĩa " Làm sao bây giờ", " Như thế nào". 어떻게 dùng để biểu thị cảm xúc khi không biết như thế nào, khi rơi vào tình huống khó xử, chưa có hướng giải quyết...
4. 아이고/아이구 /Ai-gu/
Tương tự như " Trời ơi" hay "OMG", 아이고/아이구 được dùng để diễn tả cảm thán về một sự việc, hiện tượng nào đó xảy ra bất ngờ, không được như ý muốn. Bạn cũng có thể sử dụng 오모/ô-mô/ với nghĩa tương đồng.
Kinh nghiệm học từ tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
5. 미안해 /mi-an-hê/
미안해 có nghĩa là xin lỗi. Cách nói này chỉ được dùng với những người thân thiết, kém tuổi. Khi nói với bề trên, bạn nên dùng kính ngữ như 미안합니다 /mi-an-ham-ni-ta/ hay 죄송합니다 /chuê-sông-ham-ni-ta/.
6. 잘 가 /chal-ka/
잘 가 với lời nhắn " Về cẩn thận nhé", " Đi tốt nhé" là câu tạm biệt hay dùng nhất ở Hàn Quốc. Bạn cũng nên chú ý là chỉ dùng câu này với người quen thân thiết kém tuổi thôi nha.
7. 사랑해 /sa-rang-hê/
Thay vì nói "I love you", bạn có thể dùng 사랑해 để nói lời yêu thương với bạn mình.
8. 좋아해 /chô-a-hê/
Nói yêu là 사랑해, còn nói thích thì dùng 좋아해 nhé
9. 오빠 /ô-ppa/
Các fan của K-drama có lẽ đã quen với 오빠 với nghĩa "anh" khi gọi anh trai hay người yêu rồi. Nhưng mà các bạn nam chú ý nhé, 오빠 chỉ dùng cho các bạn nữ gọi "anh" thôi, còn nếu là nam, chúng ta dùng 형 /hyong/ nhé.
10. 대박 /de-bak/
대박 có nghĩa là đỉnh quá, tuyệt quá. Đây là một từ lóng tiếng Hàn thường xuyên được sử dụng

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết 1 số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc. Chúc các bạn học tốt. 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác