Thời gian đăng: 30/11/2015 14:08
Các mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp sử dụng tại sân bay thích hợp cho những ai học tiếng Hàn cấp tốc phục vụ du lịch, công tác tại xứ sở Kim Chi.
Tôi có thể giúp gì được bạn.
2. A편에 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đặt chỗ trên chuyến bay A.
3. 그편에 빈 좌석이 있어요?
Bạn đã có chỗ trên chuyến bay đó chưa?
4.예약을 재확인하고 싶은데요.
Tôi muốn xác nhận đặt vé trước
5. 방문 목적은 무엇입니까?
Mục đích của chuyến đi là gì vậy?
6. [사업차/휴가차/관광하러/쇼핑하러] 왔습니다.
Tôi đi [công tác/nghỉ ngơi/du lịch/mua sắm].
7. 비행기는 정각에 출발해요?
Máy bay sẽ khởi hành đúng giờ chứ?
8. 비행기는 정각에 도착해요?
Máy bay sẽ đến nơi đúng giờ chứ?
9. 여기서 탑승수속이 돼요?
Tôi có thể check-in ở đây không?
10. [여권/신분증/승차권] 좀 보여주시겠어요?
Tôi có thể kiểm tra [hộ chiếu/chứng minh thư/vé] của bạn chứ?
11. 여기요
Đây ạ.
Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến đầu tiên
12. 한국돈으로 바꿔 주세요.
Hãy đổi cho tôi sang tiền Hàn Quốc
13. 갖고 계신 짐이 몇 개입니까?
Bạn có bao nhiêu hành lí.
14. 다른 짐은 있나요?
Còn hành lí nào khác không?
14. 짐 좀 운반해 주시겠어요?
Bạn có thể mang giúp tôi hành lí không?
15. 가방을 열어 보세요.
Hãy mở ba lô của bạn ra.
16. 짐은 어디서 찾습니까?
Tôi có thể lấy hành lí ở đâu?
17. 카트는 어디에있습니까?
Bạn có thẻ hành lí chứ?
18. 어디서 타는데요?
Bắt xe ở đâu vậy?
19. 다음 버스는 언제 있나요?
Bao giờ thì có chuyến xe buýt tiếp theo?
20. 호텔을 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đặt khách sạn.
21. 어떤 곳을 원하세요?
Bạn đang tìm kiếm chỗ như thế nào?
22. 가격은 얼마정도 예상하세요?
Giá trong khoảng bao nhiêu thì được?
23. 50불 정도면 좋겠어요.
Giá khoảng 50 dollar thì tốt.
24. 예약해 주세요.
Hãy đặt giúp tôi.
Máy bay sang Hàn Quốc
Cách học tiếng Hàn giao tiếp qua các mẫu câu sẵn có theo chủ đề của trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn nhanh chóng thành thạo và sử dụng tiếng Hàn trôi chảy ở các hoàn cảnh thông thường nhất. Nối tiếp các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản tại ngân hàng , lần này, tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ chia sẻ với bạn 1 số câu tiếng Hàn giao tiếp tại sân bay theo bảng dưới đây. Cùng học và thực hành giao tiếp thường xuyên để tăng khả năng nghe, nói tiếng Hàn thực dụng như người bản xứ nhé :
Các câu giao tiếng tiếng Hàn ở sân bay
1. 무엇을 도와드릴까요?Tôi có thể giúp gì được bạn.
2. A편에 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đặt chỗ trên chuyến bay A.
3. 그편에 빈 좌석이 있어요?
Bạn đã có chỗ trên chuyến bay đó chưa?
4.예약을 재확인하고 싶은데요.
Tôi muốn xác nhận đặt vé trước
5. 방문 목적은 무엇입니까?
Mục đích của chuyến đi là gì vậy?
6. [사업차/휴가차/관광하러/쇼핑하러] 왔습니다.
Tôi đi [công tác/nghỉ ngơi/du lịch/mua sắm].
7. 비행기는 정각에 출발해요?
Máy bay sẽ khởi hành đúng giờ chứ?
8. 비행기는 정각에 도착해요?
Máy bay sẽ đến nơi đúng giờ chứ?
9. 여기서 탑승수속이 돼요?
Tôi có thể check-in ở đây không?
10. [여권/신분증/승차권] 좀 보여주시겠어요?
Tôi có thể kiểm tra [hộ chiếu/chứng minh thư/vé] của bạn chứ?
11. 여기요
Đây ạ.
Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến đầu tiên
Hãy đổi cho tôi sang tiền Hàn Quốc
13. 갖고 계신 짐이 몇 개입니까?
Bạn có bao nhiêu hành lí.
14. 다른 짐은 있나요?
Còn hành lí nào khác không?
14. 짐 좀 운반해 주시겠어요?
Bạn có thể mang giúp tôi hành lí không?
15. 가방을 열어 보세요.
Hãy mở ba lô của bạn ra.
16. 짐은 어디서 찾습니까?
Tôi có thể lấy hành lí ở đâu?
17. 카트는 어디에있습니까?
Bạn có thẻ hành lí chứ?
18. 어디서 타는데요?
Bắt xe ở đâu vậy?
19. 다음 버스는 언제 있나요?
Bao giờ thì có chuyến xe buýt tiếp theo?
20. 호텔을 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đặt khách sạn.
21. 어떤 곳을 원하세요?
Bạn đang tìm kiếm chỗ như thế nào?
22. 가격은 얼마정도 예상하세요?
Giá trong khoảng bao nhiêu thì được?
23. 50불 정도면 좋겠어요.
Giá khoảng 50 dollar thì tốt.
24. 예약해 주세요.
Hãy đặt giúp tôi.
Hãy ghi lại những kiến thức quan trọng trong bài viết 1 số câu giao tiếp tiếng Hàn tại sân bay nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả thời tiết
Cách giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Hội thoại và từ vựng tiếng Hàn cơ bản khi đi xin visa
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang
100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3: Tình trạng cơ thể