Thời gian đăng: 13/01/2016 16:36
Chinh phục tiếng Hàn nhanh, gọn trong thời gian ngắn với các khóa học tiếng Hàn cấp tốc của trung tâm tiếng Hàn SOFL. Đã có lịch khai giảng tháng 1/2016 này cùng những ưu đãi bất ngờ.
Học tiếng hàn cấp tốc bằng cách nào nhanh nhất
Khóa học tiếng Hàn cấp tốc tại trung tâm tiếng Hàn SOFL là khóa học dành riêng cho các đối tượng có thời gian theo học tiếng Hàn 5 buổi/tuần. Với lịch học liên tục, các bạn sẽ tích lũy được lượng kiến thức về tiếng Hàn trong thời gian ngắn hơn, học thường xuyên hơn nên nhớ hơn.
Và đặc biệt là các học viên lớp tiếng Hàn cấp tốc sẽ có cơ hôi giao lưu, học hỏi và tiếp cận với các hình thức đi Hàn Quốc như du học hay xuất khẩu lao động.
Trên đây là lịch khai giảng các lớp tiếng hàn cấp tốc tại trung tâm tiếng hàn sofl, mong rằng với những kinh nghiệm trên có thể giúp bạn có cho mình lịch học tập phù hợp nhé.!
Học tiếng hàn cấp tốc bằng cách nào nhanh nhất
Và đặc biệt là các học viên lớp tiếng Hàn cấp tốc sẽ có cơ hôi giao lưu, học hỏi và tiếp cận với các hình thức đi Hàn Quốc như du học hay xuất khẩu lao động.
Lịch khai giảng dự kiến tháng 1/2016 như sau :
1. Cơ sở Phố Vọng - Hai Bà TrưngKhóa học | Mã lớp | Thời gian | Buổi học | Số Buổi | Học phí |
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 1 |
CT1.10 | 14h00 - 17h00 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
CT1.11 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
|
CT1.13 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 2 |
CT2.3 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
CT2.4 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
CT2.5 |
8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
CT2.6 |
18h30 - 21h 30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 3 |
CT3.3 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
CT3.4 |
18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
|
CT3.5 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
Khóa học | Mã lớp | Thời gian | Buổi học | Số Buổi | Học phí |
Tiếng Hàn cấp tốc Trung cấp 1 |
CTTC1.6 |
14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
CTTC1.7 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
|
CTTC1.8 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc Trung cấp 2 |
CTTC2.6 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
CTTC2.7 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
|
CTTC2.8 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
|
CTTC2.9 | 18h30 - 21h 30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
2. Cơ sở Lê Đức Thọ - Cầu Giấy
Khóa học | Mã lớp | Thời gian | Buổi học | Số Buổi | Học phí |
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 1 |
CT1.30 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
CT1.22 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
|
CT1.18 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 2 |
CT2.18 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
CT2.11 |
8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
CT2.6 |
18h30 - 21h 30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
CT3.4 | |||||
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 3 |
18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
|
CT3.5 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
Khóa học | Mã lớp | Thời gian | Buổi học | Số Buổi | Học phí |
Tiếng Hàn cấp tốc Trung cấp 1 |
CTTC1.16 |
14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
CTTC1.15 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
|
CTTC1.13 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc Trung cấp 2 |
CTTC2.6 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
CTTC2.7 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
|
CTTC2.8 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
|
CTTC2.9 | 18h30 - 21h 30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
3. Cơ sở Thanh Xuân - Hà Đông
Khóa học | Mã lớp | Thời gian | Buổi học | Số Buổi | Học phí |
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 1 |
CT1.10 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
CT1.12 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
|
CT1.13 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.600.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 2 |
CT2.11 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
CT2.12 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
CT2.13 |
8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
CT2.14 |
18h30 - 21h 30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 1.800.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc sơ cấp 3 |
CT3.13 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
CT3.14 |
18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
|
CT3.12 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.200.000 |
Khóa học | Mã lớp | Thời gian | Buổi học | Số Buổi | Học phí |
Tiếng Hàn cấp tốc Trung cấp 1 |
CTTC1.6 |
14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
CTTC1.7 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
|
CTTC1.8 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 2.600.000 |
|
Tiếng Hàn cấp tốc Trung cấp 2 |
CTTC2.6 | 14h30 - 17h30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
CTTC2.7 | 18h - 21h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
|
CTTC2.8 | 8h - 11h | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
|
CTTC2.9 | 18h30 - 21h 30 | Thứ 2,3,4,5,6 | 20 | 3.000.000 |
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Tháng 11 - Lễ hội Hàn Quốc và những trải nghiệm khó quên
“Khám phá” hành trình lễ hội mùa xuân tháng 3 tại Hàn Quốc
Lễ hội tuyết Taebaeksan - lễ hội đẹp nhất Hàn Quốc vào mùa đông
Cư trú bất hợp pháp ở Hàn Quốc để lại hậu quả gì ?
5 nghề nghiệp hấp dẫn dành cho người học tiếng Hàn
Tìm hiểu các chương trình học tiếng Hàn tại Hàn Quốc