Đang thực hiện

Bộ từ vựng tiếng Hàn chỉ các bộ phận trên mặt

Thời gian đăng: 25/04/2017 10:06

Bạn đang muốn học từ vựng tiếng Hàn một cách hiệu quả, dễ ghi nhớ bằng cách học theo các chủ đề? hôm nay, SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng rất thú vị, đó là từ vựng tiếng Hàn chỉ các bộ phận trên mặt, hãy cùng theo dõi ngay dưới đây nhé:

Bộ phận trên khuôn mặt có tiếng hàn ra sao?
Bộ phận trên khuôn mặt có tiếng hàn ra sao?

머리 (고개): đầu

머리카락 (머리털, 두발, 머릿결, 전모): tóc

얼굴 (안면, 용안): mặt, gương mặt

이마 (이맛전): trán

눈썹 (미모, 미총): lông mày

속눈썹 (첩모): lông mi

눈 (목자): mắt

눈알 (안구): nhãn cầu

각막 (안막): giác mạc

눈동자 (동자): đồng tử, con ngươi

수정체: thủy tinh thể

눈가 (눈가장, 눈언저리, 안변): vành mắt

눈꺼풀 (눈까풀): mí mắt

쌍꺼풀: hai mí, mắt hai mí

코: mũi

콧대: sống mũi

콧구멍 (비문): lỗ mũi

콧방울 (콧볼): cánh mũi

콧물 (비수, 비액): nước mũi

콧털: lông mũi

뺨: gò má

뺨뼈 (광대뼈): xương gò má

Kinh nghiệm dạy tiếng hàn hiệu quả
Kinh nghiệm dạy tiếng hàn hiệu quả

입: miệng

입술: môi

윗입술: môi trên

아랫입술: môi dưới

콧수염: ria

턱수염: râu

이 (이빨): răng

이촉 (이뿌리): chân răng

앞니: răng cửa

송곳니: răng nanh

어금니: răng hàm

사랑니: răng khôn

잇몸: lợi

혀: lưỡi

침: nước bọt, nước miếng

턱: cằm

귀: tai

귓바퀴: vành tai

귓구멍: lỗ tai

귓불 (귓밥): dái tai

결후: yết hầu

목 (목구멍): cổ, họng

어깨: vai

Mong là với bộ từ vừng tiếng Hàn chỉ các bộ phận trên mặt trên đây, bạn đã có những giờ phút học tiếng Hàn thật vui vẻ.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác