Đang thực hiện

Bật mí cách nhận diện từ vựng tiếng Hàn gốc Hán

Thời gian đăng: 08/02/2017 22:15

Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẻ đến các bạn học cách nhận biết từ vựng tiếng Hàn gốc Hán tự trong bài viết dưới đây.

Bí quyết phân biệt tiếng hàn hán hiệu quả
Bí quyết phân biệt tiếng hàn hán hiệu quả

Tương tự như tiếng Việt, trong tiếng Hàn cũng có những từ mượn gốc Hán. Đây là điều kiện thuận lợi cho người Việt khi học từ vựng tiếng Hàn. Tuy nhiên, vì hệ thống từ trong tiếng Hàn không phong phú như tiếng Việt nên quá trình biến đổi biến đổi từ Hán sang Hàn, một số từ trong tiếng Hàn sẽ đại diện cho nghĩa của nhiều từ khác nhau.

Chẳng hạn như từ Hán Hàn là 사전, nếu bạn ở trình độ tiếng Hàn sơ cấp, thì 사전 có nghĩa là cuốn từ điển, còn nếu bạn học chuyên sâu hơn thì chúng còn có nghĩa khác là tử chiến, tư chiến, tư điền,... không kể đến từ đơn 사 đã có đến n nghĩa khác nhau.

 

- Các từ vựng tiếng Hàn gốc Hán thường là danh từ (thường chỉ một khái niệm, một đối tượng,...)

- Các từ khi kết hợp với 하다 để trở thành tính từ và động từ sẽ là từ gốc Hán. Còn những động từ, tính từ có đuôi ~ 다 thường thấy (không phải 하다) thì sẽ không phải là từ gốc Hán.

- Trong các từ vựng tiếng Hàn gốc Hán chỉ có phụ âm cơ bản, không có phụ âm kép ( là ㄲ,ㄸ…). Bên cạnh đó có thể không kết thúc bằng nguyên âm ㅡ (ví dụ 그, 므, 느,...)

Dưới đây là bảng so sánh các từ vựng tiếng Hàn gốc Hàn và từ Hán Việt.

1. Phụ âm ㄱ tương đương với phụ âm c, k, kh, gi

ㄱ ~ k – Kỹ thuật : 기술 (技術)

ㄱ~ gi – Gia đình : 가정 (家庭)

ㄱ ~ kh – Khả năng : 가능 (可能)

ㄱ ~ c – Cao cấp : 고급 (高級)

2. Phụ âm ㅁ tương đương với phụ âm m, v, d

ㅁ ~ m –  Phụ mẫu : 부모 (父母)

ㅁ ~ v –  Vạn năng : 만능 (萬能)

ㅁ ~ d – Diện tích : 면적 (面積)

3. Phụ âm ㄴ tương đương với phụ âm  n, l

ㄴ ~ ㅣ – Lão hóa :  노화 (老化)

ㄴ ~ n – Thiếu nữ : 소녀 (少女)

4. Phụ âm ㅂ tương đương với phụ âm b, ph

ㅂ ~ b – Bản năng : 본능 (本能)

ㅂ ~ ph – Pháp luật : 법률 (法律)

5. Phụ âm ㅅ tương đương với phụ âm  x, s, t, th

ㅅ ~ x – Xã hội : 사회 (社會)

ㅅ ~ s – Sinh nhật : 생일 (生日)

ㅅ ~ t – Từ điển : 사전 (辭典)

ㅅ ~ th – Thư ký : 서기 (書記)

6. Phụ âm ㅎ tương đương với phụ âm h, gi

ㅎ ~ h – Họa gia 화가 (畫家)

ㅎ ~ gi – Giải quyết 해결 (解決)
 

Phương pháp học tiếng hàn hán hiệu quả
Phương pháp dịch tiếng hàn quốc hiệu quả

7. Phụ âm ㅇ tương đương với phụ âm ng, nh, l, n, v, d

ㅇ ~ nh – Nhân lực 인력 (人力)

ㅇ ~ ng – Ngân hàng 은행 (銀行)

ㅇ ~ ㅣ – Liên kết 연결 (連結)

ㅇ ~ v – Vận động 운동 (運動)

ㅇ ~ n – con gái 여자 (女子)

ㅇ ~ d – Diễn xuất 연출 (演出)

8. Phụ âm ㅈ tương đương với ch, tr, t, đ

ㅈ ~ ch, tr – Chiến tranh 전쟁 (戰爭)

ㅈ ~ t – Tồn tại 존재 (存在)

ㅈ ~ đ – Địa đồ (bản đồ) 지도 (地圖)

9. Phụ âm ㄷ tương đương với phiên âm đ

ㄷ ~ đ – Đô thị : 도시 (都市)

10. Phụ âm ㄹ tương đương với phụ âm l

ㄹ ~ l – Độc lập : 독립 (獨立)

11. Phụ âm ㄷ tương đương với phiên âm đ

ㄷ ~ đ – Đô thị : 도시 (都市)

12. Phụ âm ㄹ tương đương với phụ âm l

ㄹ ~ l – Độc lập : 독립 (獨立)

13. Phụ âm ㅊ tương đương với ch, tr

ㅊ ~ ch – Châm cứu 침구 (鍼灸)

ㅊ ~ tr – Trị liệu 치료 (治療)

14. Phụ âm ㅋ tương đương với phụ âm kh

ㅋ ~ kh – Khoái cảm 쾌감 (快感)

15. Phụ âm ㅌ tương đương với phụ âm th, đ

ㅌ ~ th – Tha hương 타향 (他鄕)

ㅌ ~ đ – Đặc biệt 특별 (特別)

16. Phụ âm ㅍ tương đương với phụ âm ph, b

ㅍ ~ ph – Phẩm cách 품격 (品格)

ㅍ ~ b – Bạo lực 폭력 (暴力)

Trên đây là những cách phân biệt những từ vựng tiếng Hàn gốc Hán dành cho người học tiếng Hàn trình độ sơ cấp. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác