Đang thực hiện

Hội thoại giao tiếp và ngữ pháp về thời tiết trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 24/04/2019 09:31
Phải nói bằng tiếng Hàn như thế nào với câu “Hôm nay thời tiết như thế nào nhỉ” hay “Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ”. Nếu bạn đang băn khoăn, hãy để SOFL bật mí cùng bạn.
hoi thoai tieng han ve thoi tiet
Hôm nay thời tiết thế nào?

Hội thoại tiếng Hàn về thời tiết

A: 오늘은 날씨가 어떻습니까?:[oneul-eun nalssiga eotteohseubnikka?]: Hôm nay thời tiết thế nào?
B: 날씨가 좋습니다.:[nalssi ga joh seubnida]: Hôm nay thời tiết đẹp
A: 덥습니까?:[ deobseubnikka?]: Có nóng không vậy ?
B: 아니오, 덥지 않습니다.[anio, deobji anhseubnida]: Không, không nóng
A: 춥습니까?[ chubseubnikka?]:Có lạnh không vậy?
B: 아니오, 춥지 않습니다.[ anio, chubji anhseubnida. oneul-eun ttatteushabnida]: 오늘은 따뜻합니다.
Không, không lạnh. Hôm nay thời tiết  ấm áp
A: 한국은 요즈음 날씨가 어떻습니까?:[hangug-eun yojeueum nalssiga eotteohseubnikka?]:  Thời tiết ở Hàn Quốc như thế nào?
Trên đây là mẫu hội thoại tiếng Hàn khi bạn muốn hỏi một ai đó về thời tiết. Với chủ đề này, các bạn cần phải học thêm cho mình các tính từ biểu thị về tình trạng của thời tiết như:

덥다: Nóng

춥다: Lạnh

시원하다: Dễ chịu

온화한 기후: Khí hậu ôn hòa

최저 기온: Nhiệt độ thấp nhất

최고 기온: Nhiệt độ cao nhất

날씨: Thời tiết

날씨가 나쁘다: Thời tiết xấu

기후: Khí hậu

비가 오다: Mưa

소나기: Mưa rào

따뜻하다: Ấm áp

서늘하다: Mát mẻ

싸락눈: Mưa đá

우기: Mùa mưa

건기: Mùa nắng

날씨가 맑다: Thời tiết trong lành

서리: Băng giá

천동: Sấm

번개: Sét

홍수: Lũ lụt

바람이 불다: Gió thổi

하늘이 맑다: Trời trong xanh

구름: Mây

안개: Sương mù

구름이 끼다: Mây giăng

안개가 끼다: Sương mù giăng

습기: Độ ẩm

장마철: Mùa mưa dầm

태풍: Bão

폭설: Bão tuyết

하늘: Bầu trời

ngu phap tieng han quoc ve thoi tiet
Thời tiết có ấm áp không nhỉ?

Ngữ pháp tiếng Hàn khi nói về thời tiết

Để nói về thời tiết, các bạn có rất nhiều cách như sau:

Cấu trúc ngữ pháp 1:

N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 (Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, thể hiện sự trang trọng)
Ví dụ:
날씨가 따뜻합니다: Thời tiết ấm áp
교실이 덥습니다: Lớp học nóng
오늘은 날씨가 나쁩니다: Hôm nay thời tiết xấu

Cấu trúc ngữ pháp 2:

N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까? (Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, thể hiện sự trang trọng)
Ví dụ:

날씨가 따뜻합니까?: Thời tiết có ấm áp không ?

날씨가 춥습니까 ?: Thời tiết có lạnh không vậy ?

Cấu trúc ngữ pháp 3:

N이/가 A지 않습니다 (Vĩ tố kết thúc câu phủ định thể hiện sự trang trọng)
Ví dụ:

날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết thì không ấm áp

날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết thì không nóng

Cấu trúc ngữ pháp 4:

N이/가 어떻습니까 ? (Biểu thị N là như thế nào?)
Ví dụ:
날씨가 어떻습니까 ?: Thời tiết như thế nào?

Cấu trúc ngữ pháp 5:

(N 1은/는)  N2이/가 (Trả lời A~ㅂ니다/습니다: Có/ Không)
Ví dụ
오늘은 날싸가 좋습니다: Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng.
오늘은 날씨가 좋지 않습니다: Hôm nay thời tiết thì không tốt.

Trên đây là hội thoại giao tiếp và ngữ pháp về thời tiết trong tiếng Hàn. Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL luyện tập nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác