Đang thực hiện

60 từ láy trong tiếng Hàn giao tiếp khiến bạn “líu lưỡi”

Thời gian đăng: 20/03/2019 11:43

Phát âm tiếng Hàn đã khó, mà trong tiếng Hàn giao tiếp còn có rất nhiều từ láy khiến bạn không ít lần “líu lưỡi”. Cùng SOFL điểm danh xem những từ đó là gì nhé.

tu lay tieng han giao tiep thong dung
Bạn có biết chào hỏi trong tiếng Hàn!

60 từ láy thông dụng trong tiếng Hàn giao tiếp

깡충깡충[kkang chung kkang chung]: Tung tăng

하하: ha ha

설렁 설렁: [seolleong seolleong]: Nhè nhẹ

차차 츰츰: [chacha cheomcheom]: Dần dần

살짝 살짝: [saljjak saljjak]: Nhẹ nhàng

싱숭 생숭: [sing sung saeng sung]: (nao nao)

곱디곱다: [gopdi gopdi]: Xinh xắn

골목골목: [golmok golmok]: Ngõ hẻm

군데군데: [gun de gun de]: Từng nơi

무더기무더기[mu deo gi mu deo gi]: Từng đống từng đống

구깃구깃: [gugit gugit]: Nhăn nheo

어른어른: [eo re un eo re un]: Lờ mờ

쟁글쟁글: [jeong geul jeong geul]: Hung hăng

가늘디 가늘다: [ganeuldi ganeulda]: Mong manh

크나크다: [keuna keu da]: Vĩ đại, bao la, to lớn

얼기설기: [eol gi sol gi]: Rô rỗ

감작 감작: [gam jak gam jak]: Lấm chấm

집집: [jip jip]: Nhà nhà

때때(로) [tte tte (ro)]: Thỉnh thoảng

간간: [gangan]: Thi thoảng)

앞앞: [apap]: Trước mỗi vật

모모: [momo]: Chỗ này chỗ kia

쌍쌍: [ssang ssang]: Đôi đôi, cặp cặp

겹겹: [gyeop geop]: Tầng tầng lớp lớp

하루하루:[haru haru]: Mỗi ngày, mỗi ngày

거리거리: [geori geori]: Mỗi con đường

구석구석: [gu seok gu seok]: Góc này góc kia

크나크다: [keuna keuda]: Bao la, to lớn

기나길다: [gina gilda]: Dài dằng dặc

머나멀다: [mona molta]: Xa xăm

가늘디가늘다: [ganeuldi ganeulda]: Mong manh

다디달다: [dadi da lda]: Ngọt ngào

붉디붉다: [bul di bul da]: Màu đỏ rực

썽끗 뻥끗 [sseongkkeut ppeongkkeut]: Cười híp mắt

쌍글 빵글: [ssanggeul ppanggeul]: Mỉm cười dịu dàng

쌩글 뺑글: [ssenggeul ppenggeul]: Mũm mĩm

쌩긋쌩긋: [ssenggul ssenggul]: Cười nhẹ nhõm

아로록 다로록: [arorok daorok]: Chiếu xuyên qua một cách nhẹ nhàng

우들투들: [udul tudul]: Mấp mô, gập ghềnh

울불 [ul bul]: Bực bội

우락부락: [urak burak]: Thô lỗ, cộc cằn

우둥푸둥: [u dung pu dung]: Mập mạp

울멍줄멍: [ulmeong julmeong]: Bình minh

웅긋쭝긋: [unggeut jjunggeut]: Lởm chởm

울렁출렁: [ulleong chullong]: Bồng bềnh

흔전만전: [heunjeon manjeon]: Đầy đủ, full

할똥말똥:[halttong malttong]: Nhu nhược

실룩샐룩: [silluk saelluk]: Gầm gừ

시룽 새룽: [sirung saerung]: Nông nổi

실룩 샐룩: [silluk saeluk]: Nhúc nhích

싱숭 생숭: [sing sung saengsung]: Nao nao

일긋얄긋: [ilgeut yalgeut]: Lúc lắc, xục xịch

일렁얄렁: [illeong yalllong]: Bập bênh

일쭉 얄쭉: [iljjuk yaljjuk]: Lắc qua lắc lại

진동한동: [jindong handong]: Vội vội vàng vàng

갈팡질팡: [kalpal jil pal]: Bối rối

곰비임비:[kombi imbi]: Chồng chất

곤드레만드레: [kondeurye mandeurye]: Say sưa

tu lay tieng han
Từ láy trong tiếng Hàn, bạn có biết?

Học từ láy tiếng Hàn giúp bạn điều gì?

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Hàn rất đa dạng và có nhiều từ láy khác nhau. Sử dụng từ láy trong một câu giao tiếp có nghĩa bạn hiểu ngôn ngữ đó theo cách tự nhiên và diễn đạt nó theo cách giống như người bản ngữ.

Các bạn biết nhiều từ láy và sử dụng được chúng trong giao tiếp sẽ giúp bạn:

Giao tiếp tiếng Hàn tự nhiên như người bản ngữ

Câu văn tự nhiên, biết nhiều cách ví von hàm ý

Luyện tập cách phát âm các từ vựng tiếng Hàn đồng âm

Trên đây là 60 từ láy tiếng Hàn giao tiếp được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày của người Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng qua đây các bạn có thể học phát âm và luyện tập hiệu quả hơn.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác