Từ vựng tiếng Hàn về TIỀN THƯỞNG là bộ từ rất phù hợp với những bạn học tiếng Hàn và có dự định đi du học, đi làm tại các công ty Hàn Quốc. Hãy cùng Hàn Ngữ SOFL tìm hiểu về tên tiếng Hàn của các loại tiền thưởng nhé!
Trong tiếng Hàn các loại tiền thưởng với mục đích khác nhau sẽ có tên gọi khác nhau, có nhiều loại tiền thưởng rất giống với Việt Nam chúng ta. Đó thường là tiền thưởng vào các dịp đặc biệt như dịp cuối năm, dịp Trung thu…
Tiền thưởng ở Hàn Quốc khá phức tạp vì nó chia ra nhiều hình thức và mục đích dựa vào quy định, có rất nhiều loại mà ở Việt Nam chúng ta không có.
Từ vựng về các loại tiền thưởng trong tiếng Hàn (sưu tầm)
Một số khoản tiền hỗ trợ cơ bản:
1. 휴가비: Tiền khi có ngày nghỉ, nghỉ lễ
2. 급식비: Tiền ăn
3. 교통 보조비: Tiền hỗ trợ đi lại
4. 위문금: Tiền an ủi
5. 체력 단련비: Tiền thể dục thể thao
6. 조의금: Tiền phúng viếng
7. 결혼 축의금: Tiền mừng đám cưới
8. 교육비: Tiền đào tạo
9. 추석 상여금 / 보너스: Tiền thưởng trung thu
10. 여름 휴가비: Tiền thưởng nghỉ hè
11. 명절 휴가비: Tiền thưởng nghỉ lễ
12. 재해 위문금: Tiền hỗ trợ thiên tai
1. Tiền thưởng theo mức độ cống hiến
연말 상여금 / 보너스: Tiền thưởng cuối năm
실적에 따른 상여금 / 보너스: Tiền thưởng dựa trên thành tích
특별 상여금 / 보너스:Tiền thưởng đặc biệt
성과 상여금 / 보너스: Tiền thưởng thành quả
휴가 상여금 / 보너스: Tiền thưởng ngày nghỉ (giống ngày nghỉ phép ở Việt Nam. Nếu trong năm không sử dụng ngày nghỉ phép thì đến cuối năm được nhận tiền).
2. Tiền được cấp theo thành tích công việc 성과 상여금)
판매량에 따른 성과급: Tiền thưởng dựa trên số lượng bán
영업 성과에 따른 성과급: Tiền thưởng dựa trên thành tích kinh doanh
3. Khoản tiền được nhận thêm, ngoài tiền lương đã được định trước.
(초과) 근무 수당: Tiền làm thêm ngày (giống như tiền lương ngày OT, khi làm hơn số ngày bình thường như làm thêm cuối tuần, đi làm vào ngày nghỉ thì sẽ được tính)
위험 수당: Tiền thêm vào lương đối với những người làm công việc nguy hiểm như tiếp viên hàng không, làm trong các nhà máy điện tử, hóa chất...
벽지 수당: Tiền thêm đối với những người làm việc ở các trường học ở địa bàn khó khăn như miền núi
해고 수당: Tiền chi trả cho người lao động khi bị sa thải (tiền trợ cấp thất nghiệp)
효도 수당: Tiền thêm cho các gia đình trên 3 đời để ổn định
가족 수당: Tiền với mục đích hỗ trợ sinh hoạt phí thêm vào tùy vào số thành viên phải nuôi dưỡng
특별수당: Tiền thêm đặc biệt
퇴직 수당: Tiền nghỉ việc dựa trên số ngày làm việc.
4. 장려금: Tiền khuyến khích vì mục đích đặc biệt
어업 장려금, 수출 장려금, 항해 장려금, 채용 장려금, 고용 촉진 장려금, 출산 장려금, 고령자 채용 장려금, 장애인 고영 장려금: Tên gọi chung của tiền thưởng của chính phủ cho các doanh nghiệp/người đóng góp thúc đẩy ngành hay thực hiện chính sách như tiền thưởng đẩy mạnh ngành ngư nghiệp, xuất khẩu, hàng hải, thúc đẩy việc làm, thuê người cao tuổi, người tàn tật, tiền thưởng thúc đẩy sinh con.
근로 장려금: Tiền sở thuế hỗ trợ cho công nhân có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
생산 장려금: Tiền khuyến khích sản xuất
5. 포상금: Tiền tặng làm phần thưởng khi khen ngợi việc làm tốt và mong muốn sau này làm tốt hơn nữa.
연말 포상금: Tiền khen ngợi cuối năm
신고 포상금: Chế độ tiền thưởng trình báo (địa phương trao tặng)
기술의 연구 개발에 대한 포상금: Tiền thưởng về nghiên cứu phát triển kỹ thuật
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Hàn về TIỀN THƯỞNG ở Hàn Quốc do Hàn Ngữ SOFL sưu tầm. Chúc các bạn học tốt và thành công!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/