Thời gian đăng: 19/04/2021 12:01
Những đoạn hội thoại tiếng Hàn ở bưu điện sẽ vô cùng cần thiết đối với những bạn thường xuyên phải gửi hàng hóa, thư từ giấy tờ qua. Cùng theo dõi qua bài viết dưới đây để thuận tiện khi giao tiếp tại bưu điện.
>>> 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đoạn hội thoại tiếng Hàn ở bưu điện
A: Xin chào bạn, chúng tôi giúp được gì cho bạn?
안녕하세요, 어떻게 도와 드릴까요?
annyeonghaseyo, eotteohge dowa deulilkkayo?
B: Tôi muốn gửi kiện hàng này bằng đường bay
이 패키지를 항공으로 보내고 싶습니다
i paekijileul hang-gong-eulo bonaego sipseubnida
A: Xin mời bạn điều thông tin kiện hàng vào đây
여기에 패키지 정보를 추가하십시오.
yeogie paekiji jeongboleul chugahasibsio.
B: Cảm ơn tôi đã hoàn thành xong
끝내 주셔서 감사합니다
kkeutnae jusyeoseo gamsahabnida
A: Bạn vui lòng đặt kiện hàng lên cân trọng lượng
체중계에 패키지를 올려 놓으십시오.
chejung-gyee paekijileul ollyeo noh-eusibsio.
B: Tôi muốn hỏi phí của kiện hàng này
이 패키지 비용을 문의하고 싶습니다.
i paekiji biyong-eul mun-uihago sipseubnida.
A: Kiện hàng của bạn có trọng lượng 500gr, phí chuyển phát là 10 nghìn won
소포 무게 500 그램, 배송비 1 만원
sopo muge 500 geulaem, baesongbi 1 man-won
B: Mất khoảng bao lâu thì kiện hàng của tôi sẽ tới nơi
소포가 도착하는 데 걸리는 시간
sopoga dochaghaneun de geollineun sigan
A: Chuyển bằng đường hàng không thì kiện hàng của bạn sẽ mất 2 ngày đến tới tay người nhận.
항공으로 소포가 수령인에게 도착하는 데 2 일이 소요됩니다.
hang-gong-eulo sopoga sulyeong-in-ege dochaghaneun de 2 il-i soyodoebnida.
B: Tôi cần làm thêm thủ tục gì nữa không?
더 이상의 절차가 필요합니까?
deo isang-ui jeolchaga pil-yohabnikka?
A: Vâng, kiện hàng của bạn đã được tiếp nhận, bạn vui lòng giữ lại biên lai của kiện hàng.
예, 패키지를 받았습니다. 패키지 영수증을 보관하십시오.
ye, paekijileul bad-assseubnida. paekiji yeongsujeung-eul bogwanhasibsio.
B: Cảm ơn bạn, tạm biệt!
고마워, 안녕!
gomawo, annyeong!
A: Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ tại bưu điện, xin chào và hẹn gặp lại!
우체국에서 서비스를 이용해 주셔서 감사합니다. 안녕하세요, 다시 뵙겠습니다!
uchegug-eseo seobiseuleul iyonghae jusyeoseo gamsahabnida. annyeonghaseyo, dasi boebgessseubnida!
Từ vựng tiếng Hàn về bưu điện
우체국 [uchhêguc] bưu điện
우편 [uphyơn] dịch vụ bưu điện
편지 [phyơnchi] lá thư
우표 [uphyô] tem
소포 [sôphô] bưu phẩm
내용물 [neyôngmul] đồ vật bên trong
등기 [tưngghi] thư bảo đảm
우편함 [uphyơn-ham] hòm thư
국제 특급 우편 [kucch’ê thưk’ưbuphyơn] dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
봉투 [pôngthu] phong bì
항공우편 [hanggông-uphyơn] gửi đường hàng không
일반우편 [ilbanuphyơn] gửi bình thường
빠른우편 [p’arưnuphyơn] gửi nhanh
규격봉투 [kyugyơcp’ôngthhu] phong bì kích cỡ theo quy định
영수증 [yơngsu-chưng] hoá đơn
(시간이) 걸리다 [(sigani) kơlliđa] mất (thời gian)
(상자에) 넣다 [(sangcha-ê) nơtha] cho vào (hộp)
부치다/보내다 [puchhiđa/pô-neđa] gửi
우편번호 [uphyơnbơn-hô] mã bưu cục, số hòm thư
택배 [thecp’e] dịch vụ chuyển tận nhà
Cùng thực hành luyện nói tiếng Hàn thật nhiều để sử dụng trong những hoàn cảnh giao tiếp cụ thể, chúc các bạn học tập tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Từ vựng về các loại TIỀN THƯỞNG trong tiếng Hàn
Năm 2020 thi chứng chỉ TOPIK có phần thi Nói không?
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dành cho lễ tân khách sạn
Học tiếng Hàn giao tiếp phiên âm CHUẨN cùng SOFL
Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản chủ đề: Trường học và sơ yếu lý lịch
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong công sở