
Từ vựng tiếng Hàn trong phỏng vấn
Từ vựng tiếng Hàn hay dùng trong ngày phỏng vấn
면접: Cuộc phỏng vấn
신체 검사: kiểm tra sức khỏe
이력서: sơ yếu lý lịch
서류: hồ sơ
자기 소개: Phần tự giới thiệu bản thân
전공: chuyên ngành
학교 성적 thành tích học tập
학점 평군: điểm bình quân
직업 nghề nghiệp
한국어 능력: Khả năng sử dụng tiếng Hàn
직장 경험: kinh nghiệm làm việc
판매 경험: kinh nghiệm bán hàng
장단 점: điểm mạnh và điểm yếu của bản thân
특별한 기술: kỹ thuật đặc biệt
Từ vựng tiếng Hàn hay dùng trong phỏng vấn
이번달 제 월급이 얼마예요?: Tháng này lương của tôi được bao nhiêu vậy?
저는 외국인 이예요(Chơ- nưn- uê- cuc- in-im-ni tà): Tôi là người nước ngoài
저희를 많이 도와주세요(chơ-hưi-rưl-ma-ni-tô-oa-chu-xe-iô): Hi vọng hãy giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
저희들은 일을 언제 시작해요?(Chơ- hư -tư -rưn- i- rưl -ơn -chê -xi chác -he -iô ?): Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?
저는 한번해 볼께요(Chơ- nưn- hăm- bơm- he- bôl- ce- iô): Để tôi làm thử một lần xem sao
이렇게 하면 되요?(I- rớt- cê -ha -miơn- tuê -iô?): Làm như thế này có được không?
오늘 몇시 까지 해요?(Ô- nưl -miớt- xi -ca -chi -he -iô): Hôm nay làm đến mấy giờ
너무 무거워,같이들어주세요(Nơ- mu- mu- cơ- uơ -iô , ca- thi- tư rơ -chu- xe- iô): Nặng quá , khiêng giúp tôi với!
저는 금방 나갔다 올께요(Chơ- nưn- cư bang-na-cá -ta- ôl- cê- iô): Tôi xin phép ra ngoài một chút rồi sẽ vào ngay
Đúng giờ: Người Hàn Quốc nhìn nhận vấn đề này khá nghiêm khắc. Đừng đến quá sớm cũng như quá muộn so với thời gian đã lên theo lịch phỏng vấn
CV xin việc nên bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, sẽ để lại ấn tượng về khả năng ngoại ngữ của bạn và tiềm năng sử dụng chúng trong công việc
Các công ty Hàn Quốc rất ngại tuyển dụng người nhiều tuổi. Đây là đặc trưng nhân sự của các doanh nghiệp Hàn.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/