Đang thực hiện

Tự học tiếng Hàn sơ cấp với 20 từ thường dùng nhất với ví dụ cụ thể.

Thời gian đăng: 16/03/2017 10:09

Với những ví dụ cụ thể thì ngay cả khi tự học tiếng Hàn sơ cấp thì việc học từ vựng cũng hiệu quả hơn khi ngoài việc học thuộc bạn còn biết cách sử dụng chúng như thế nào trong câu nữa.

Tự học tiếng hàn sơ cấp hiệu quả
Tự học tiếng hàn sơ cấp hiệu quả

Nếu có được vốn từ vựng tiếng Hàn phong phú thì việc tự học tiếng Hàn sơ cấp của bạn cũng sẽ được hỗ trợ rất nhiều trong cả việc học và rèn luyện các  kỹ năng khác nữa

  1. 쓰다 (động từ) :viết (động từ)  

Ví dụ:

페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 . Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy.

  1. 어느 : cái nào, nào

Ví dụ  어느 나라에서 오셨어요?  Anh đến từ nước nào?

  1. 무엇 : Cái gì = That thing,whatever

Ví dụ: 직업이 무엇입니까?  Anh làm nghề gì?

  1. 이것 : cái này = This thing

    Ví dụ: 이것은 무엇입니까?   Cái này là cái gì?

  1. 그거 (dạng tắt của 그것) : : cái đó.

Ví dụ  그거 알아? = Mày biết cái đó à? (văn nói)

  1. 다르다  (tính từ): Khác

Ví dụ: 그들은 형제지만 성격이 아주 다르다.  Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau.

  1. 관계  (關係):  Quan hệ

관계가 있다 = có liên quan đến.

Ví dụ:  그와 나는 아무 관계도 아니다.  Giữa tôi và anh ấy không có bất cứ quan hệ gì cả.

  1. : (hậu) sau (dùng khi nói thời gian)

Ví dụ: 우리는 얼마 후에 다시 만났다.  Chúng tôi đã gặp lại nhau sau một thời gian.

Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

Khi học từ vựng cũng đừng quên học cả cách phát âm tiếng Hàn chuẩn của từng từ nữa nhé khi đó thì ngay cả với tự học tiếng Hàn sơ cấp thì giao tiếp cũng không phải là vấn đề quá khó khăn.

  1. 여기 : đây = here

Ví dụ: 여기서 하세요?  Anh đang làm gì ở đây vậy ạ?

  1. 그런데 : nhưng, tuy nhiên

Ví dụ: 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요.  Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên.

  1. 모두 : tất cả, mọi, mọi người, mọi thứ

    Ví dụ: 모두가 고개를 숙였다 = Mọi người đều cúi đầu (chào).

  1. 친구 : 親舊 (thân cựu):  bạn, người bạn

친한 친구 : bạn thân

Ví dụ : 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác).

  1. : tại sao.

Ví dụ:   늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?

  1. 만나다 : gặp (động từ) = Meet

Ví dụ: 나는 우연히 그를 만났다  Tình cờ tôi đã gặp anh ấy.

  1. 어디 : ở đâu

Ví dụ:  우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng ta học tới đâu rồi nhỉ?

Hy vọng với bài viết tự học tiếng Hàn sơ cấp với 20 từ thường dùng nhất với ví dụ cụ thể này sẽ giúp bạn đạt được những kết quả caio nhất
 

Trung tâm tiếng Hàn SOFL - Địa chỉ học tiếng Hàn uy tín tại Hà Nội

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác