Đang thực hiện

Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi trao đổi tiền mua sắm hàng hóa tại Hàn Quốc

Thời gian đăng: 08/08/2017 08:54

Bạn đã biết cách sử dụng các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trao đổi tiền khi đi mua sắm, du lịch chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu về những mẫu câu cơ bản và thông dụng nhất trong bài viết dưới đây nhé.

Câu tiếng Hàn mua sắm thông dụng
Câu tiếng Hàn mua sắm thông dụng

Nó là 200,000 đồng.
200,000 dong imida
200,000동 입니다.
 
Tổng cộng là 500,000 đồng.
Chông aeki 500,000 dong imida
총액이 500,000동 입니다.
 
Nó thêm lên đến 200 đô la.
Mo do 200 dalo imida
모두 200달러입니다.
 
Nó lên đến 100,000 won.
Mo du sipman uonimida
모두 십만 원입니다.
Số tiền là 100 đô la.
Mo du 100 dalo ga duepmita
모두 100달러가 됩니다.
 
Nó là ngân phiếu 300 đô la.
300 bulchari supyuimida
300 불짜리 수표입니다.
 
Thu nhập và chi xuất
Suipgoa jichul
수입과 지출
Một tháng anh kiếm được bao nhiêu tiền ?
Handal suipi eolmana tuepmika?
한 달 수입이 얼마나 됩니까?
Tôi kiếm được 3 triệu 1 tháng .
Cho neun han dale sambaekman uoneul beopmida
 
저는 한 달에 삼백만 원을 법니다.
Anh ấy kiếm được 2,000 đô la 1 tháng .
Gư neun han dale 2,000 dalo reul beopmida
그는 한 달에 2,000달러를 법니다.
 
Vụ đó nó lời được 1,000 đô la.
Gư go raeeso cheon daloi ikboatoyo
그 거래에서 천 달러 이익 봤어요.
 
Anh ta kiếm được 200,000 đô la một năm.
Gư neun 1 nyeone 200,000 daloreul beonta
그는 1년에 200,000달러를 번다.
Hóa đơn điện thoại của tôi khoảng 200,000 đ một tháng.
 
 
Cheonhoaryoneun uol 20 mandong kolimita
전화료는 월 20만동 꼴입니다.
Tôi trả 300,000 won cho việc thuê nhà.
Chipsero samsipman uoneul naepmita
집세로 삼십만 원을 냅니다.
Khoảng cách
Go ri
거리
Học tiếng hàn giao tiếp trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
Học tiếng hàn giao tiếp trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
Ngôi sao trong không gian ở cách xa 3,000 tỉ dặm.
Gư byeoleun 2 jomail teolojin uju ita
그 별은 3조 마일 떨어진 우주에 있다.
Các hãng hàng không lớn đưa hành khách bay 10 tỉ dặm mỗi năm.
Dae hyeong hang gông huê sa deuleun eongan baekok maireul hanghanta
대형 항공 회사들은 연간 백억 마일을 운항한다.
Quy mô
Kyu mo
규모
 
Quốc gia đó sản xuất trên 100 triệu tấn thép mỗi năm.
Gư nara neun yeongan1 ok thôn I sang ưi cheol
그 나라는 연간 1억 톤 이상의 철강을 생산한다.
Dân số Trung Quốc hiện nay trên 1 tỉ.
/jung gukui inguneun chigeum sipeoki neomneunta
중국의 인구는 지금 십억이 넘는다.
Công ty có mức thâm thủng 200 tỉ won.
Huê sa neun 2,000 eok wonui cheokchareul naeta
회사는 2,000억 원의 적자를 냈다.
Hàn Quốc có khoảng 10 triệu xe hơi tư nhân.
Han guke yak cheonman daeui chaga yongi ita.
한국에 약 천만 대의 자가 용이 있다.

Trên đây là tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản dành cho những người có nhu cầu quan tâm, tìm hiểu về cách trao đổi tiền khi đi mua sắm, du lịch. Để trau dồi thêm nhiều kiến thức và vốn từ, các bạn có thể tham khảo thêm tại chuyên mục tự học và chia sẻ kinh nghiệm của Trung tâm tiếng Hàn SOFL. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác