Bạn có biết kim thêu gọi là gì?
Tiếng Hàn cơ bản chuyên ngành may mặc
Thước đo quần áo trong tiếng Hàn, bạn có biết không?
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản về vật liệu ngành may
색자고: Phấn màu
바늘에 실을 꿰다: Xâu kim, xỏ chỉ…
마름자: Thước đo quần áo
손바늘: Kim khâu tay
패턴 조각, 양식조각: Mảnh mô hình
바보펜: Bút bay màu
시로시펜: Bút đánh dấu
노로발: Chân vịt
스풀 실: Ống chỉ
털실: Sợi len, sợi chỉ len
타래: Một bó, một cuộn (len)
실: Chỉ
헛기침 바인딩: Đường viên, đường vắt sổ (áo, quần)
오바로크바늘: Kim vắt sổ
칼: Dao
핀: Ghim
골무: Đê bao tay ( thứ dùng để bảo vệ ngón tay trong quá trình khâu bằng tay)
바늘끝: Mũi kim
나나인치바늘: Kim thùa bằng
스냅: Móc cài, khuôn kẹp
미싱바늘: Kim máy may
재단칼: Dao cắt
지우개: Hòn tẩy
스쿠이바늘: Kim vắt gấu
줄자: Thước dây
북집: Thoi
보빙알: Suốt
땀: Mũi khâu, mũi đan, mũi thêu
넘버링: Sổ
바늘 겨레: Gối cắm kim (của thợ may)
핑킹 가위: Kéo răng cưa
뜨개질 바늘: Cây kim đan (dùng trong đan len)
패턴, 양식: Mẫu, mô hình
조가위: Kéo cắt chỉ
바늘: Kim may
송굿: Dùi
샤프짐: Ruột chì kim
족가위: Kéo bấm
부자재: Nguyên phụ liệu
샤프: Bút chì kim
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng thông dụng
5 tiêu chí “vàng” để chọn sách học tiếng Hàn hiệu quả
7 điều biến bạn thành chuyên viên dịch văn bản tiếng Hàn
Lộ trình học tiếng Hàn chuẩn cho người mới nhập môn
Hướng dẫn tự học tiếng Hàn sơ cấp tại nhà hiệu quả
Chuẩn chỉnh cách đọc từ đồng âm, đồng nghĩa trong tiếng Hàn sơ cấp