Đang thực hiện

Mách bạn một số mẫu ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới học và ví dụ minh họa

Thời gian đăng: 18/08/2017 10:09

Tiếp tục trong bài viết chia sẻ ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới học và những ví dụ, từ vựng có liên quan.

Mẫu ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới học
Mẫu ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới học

I- 문법 ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới học

1.-게 되다 đã.., được…, trở nên…

Ví dụ:

Chulsoo đã đi Mĩ rồi            철수가 미국으로 가게 되었어요

Tôi đã được dạy ở trường này        나는 이 학교에서 가르치게 되었습니다

John sẽ được làm ở công ty đó        존은 그 회사에서 일하게 될 거예요

2. N-을/를 소개하다 giới thiệu

Ví dụ:

Thầy giáo đã tự giới thiệu với học sinh    선생님께서 학생을 소개하셨어요

Wilson đã giới thiệu bạn với tôi        월슨 씨는 나에게 친구를 소개했습니다

Tôi sẽ giới thiệu em tôi            동생을 소개하겠어요

Lưu ý cấu trúc : Danh từ + 소개를 하다

Sẽ giới thiệu trường học của chúng ta    우리 학교 소개를 하겠어요

Hãy giới thiệu bản thân            자기 소개를 해 보세요

3.Danh từ + 부터 bắt đầu từ..

Wilson bắt đầu đọc thử xem        월슨 씨부터 읽어 보세요.

Đã bắt đầu học tiếng Hàn từ khi nào?    언제부터 한국어를 배웠어요?

Đã học từ tháng 3            3월부터 배웠어요

4. Danh từ + (이)라고 하다 tên là…

Tên tôi là Kim chuisoo                저는 김철수라고 합니다

Người này là bạn của tôi tên là Pandook        이 사람은 제 친구인데 판독이라고 해요

Tên tôi là Choi young                내 이름은 최영입니다

Luyện tập ngữ pháp qua tiếng Hàn giao tiếp
Luyện tập ngữ pháp qua tiếng Hàn giao tiếp

II. Luyện tập ngữ pháp qua hội thoại tiếng hàn giao tiếp

선생님: 안녕하세요? 여러분.

/anyeonghaseyo? Yeoreobun./

Cô giáo: Chào các em

학생들: 안녕하세요? 선생님.

Học sinh: Chào cô giáo

/annyeonghaseyo? Seonsaengnim./

선생님: 내 이름은 최영입니다.

nae, ireumeun chueyeongimida.

Cô tên là Choi Yeong.

오늘부터 2급 반을 가르치게 되었어요.

Oneulbutho 2 gueo baneul gareuchige due eosoyo.

Từ hôm nay, cô sẽ dạy lớp cấp 2.

학생들을 만나서

/ Haksaebgdeureul manaso/

Cô rất vui khi được gặp các em.

반갑습니다. 여러분, 자기 소개를 해 보세요.

/bangapseumida. Yeoreobun, jagi sogaereul hae boseyo./

Mời các em giới thiệu về bản thân.

그러면 이 학생부터 해 볼까요?

Vậy thì, cô mời em này giới thiệu trước nhé!

Geuromyeoni haksaengbutho hae bolkayo?/

앙리: 안녕하세요?

/anyeonghaseyo?/

Chào các bạn.

저는 앙리라고 합니다.

/cheoneun anglirago hamida/

Tôi tên là Yang-ri.

일 년 동안 한국말과 역사를 공부하러 왔어요.

/il nyeon dongoan hangukmalgoa yeoksareul gongbuharo oasoyo./

Tôi đến để học tiếng Hàn và lịch sử Hàn Quốc trong vòng 1 năm.

파리에서 한국어를 다섯 달 배웠지만 잘 못 해요.

/parieso hangukoreul daseot dal baeuotjiman jalmot haeyo/

Tôi đã học tiếng Hàn trong năm tháng tại Paris nhưng vẫn nói kém lắm.

여러분을 알게 되어 참 기쁩니다.

/yeoreobuneul alge tueo cham gipeupnida/

Tôi rất vui khi được biết các bạn.

III- 새 단어: Từ vựng tiếng Hàn

– 급 /geup/ cấp

– 반 /ban/ lớp

– 여러분 /yeoreobun/ mọi người

– 자기/jagi/ bản thân mình

– 동안 /dongan/ trong lúc

– 달(개월) /dal/ /gaewol/ tháng

– 알다 /alda/ biết, nhận biết

– 기쁘다 /gipeuda/ vui mừng, phấn khởi

– 불어/buro/ tiếng pháp

– 주일 /juil/  tuần

– 태권도 /thaeguondo/ võ taekwondo

– 서울대 /seoul dae/ trường ĐH seoul

– 설악산 /seorak san/ núi seollak

Trên đây là một số cấu trúc, mẫu ví dụ hội thoại và từ vựng trong cẩm nang ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới họcTrung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác