Đang thực hiện

Học giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Thời gian đăng: 31/10/2015 13:10
Cùng học các từ vựng và mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản nhất cho người mới qua bài học tiếng Hàn 자기소개 của tiếng Hàn giao tiếp SOFL.​
Học giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Học giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Cùng học các từ vựng và mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản nhất cho người mới qua bài học tiếng Hàn 자기소개 của tiếng Hàn giao tiếp SOFL.
Sau bài học về cách chào hỏi bằng tiếng Hàn Quốc, trung tâm tiếng Hàn SOFL tiếp tục hướng dẫn các bạn cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Đây là bài học cơ bản nhất cho người mới nhập môn ngôn ngữ này. Giới thiệu bản thân (자기소개) sẽ cung cấp các thông tin cơ bản nhất về bản thân như tên, tuổi, quê quán, trạng thái hiện tại...

Trước tiên, hãy cùng đọc qua bài giới thiệu bản thân(자기소개) của bạn Trà Mi như sau:

안녕하십니까? (Xin chào)
제 이름은 차미입니다. (Tên tôi là Trà Mi)
저는 베트남사람입니다. (Tôi là người Việt Nam)
저는 대학생입니다. ( Tôi là sinh viên đại học)
스물살입니다. ( Tôi 20 tuổi)
지금 저는 한국어를 공부하고 있습니다. (Bây giờ tôi đang học tiếng Hàn)
Học giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Làm sao để giới thiệu bản thân hiệu quả bây giờ nhỉ?

Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàncơ bản nhất 

1. Giới thiệu tên
Để giới thiệu tên, bạn có thể dùng các cách sau đây:
- 저는 A입니다 : Tôi là A
- 제 이름은 A입니다: Tên tôi là A
- 저는 A (이)라고 합니다.
+ Nếu tên bạn có phụ âm cuối(patchim) thì + với 이라고 합니다.
Ví dụ : Bạn tên Hương : 저는 흐어이라고 합니다.
+ Nếu tên bạn không có phụ âm cuối (patchim) thì + 라고 합니다.
Ví dụ : Bạn tên là Chi : 저는 지라고 합니다.
2. Giới thiệu tuổi 
Để giới thiệu tuổi, bạn cần học thêm về số đếm tiếng Hàn. Người Hàn có 2 loại số đếm và khi nói về tuổi, ta dùng số Hàn Hàn
- 저는 (스물)살입니다 : Tôi (20) tuổi
3. Giới thiệu quê quán
- 저는 (베트남)사람입니다 : Tôi là người (Việt Nam)
- 저는 (베트남)에서 왔서요 : Tôi đến từ (Việt Nam)
- (하노이)에 삽니다 : Tôi sống ở (Hà Nội)
4. Giới thiệu nghề nghiệp
- 저는 (Nghề nghiệp)입니다: Tôi là (nghề nghiệp)
Ví dụ : 
+ 저는 (회사원)입니다 : Tôi là nhân viên công ty
+ 저는 (한국어) 선생님입니다 : Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc
+ 저는 (학생)입니다 : Tôi là học sinh
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết học giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Chúc các bạn học tốt. 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác