Đang thực hiện

Trọn bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề ăn uống (Phần 1)

Thời gian đăng: 12/03/2020 10:37
Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng với nền công nghiệp giải trí hàng đầu thế giới mà nó còn được biết đến là quốc gia có nền ẩm thực vô cùng đặc sắc. Trong bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng đi khám phá một vòng ẩm thực Hàn Quốc thông qua những từ vựng về chủ đề ăn uống nhé!
tu vung tieng han ve am thuc
 

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ăn uống

1. 가공식품: thực phẩm gia công
2. 가락국수: mì sợi
3. 가래떡: bánh
4. 가마니: cái bao bố , bao dây
5. 가물치: cá lóc
6. 가스레인지: bếp ga
7. 가열하다: tăng nhiệt
8. 가자미: cá thờn bơn
9. 가지: cà , quả cà tím
10. 간맞추다: nêm vừa vị
11. 간: vị mặn , gia vị
12. 간보다: nêm thử
13. 간식: món ăn phụ , món giữa chừng
14. 간장: nước tương
15. 갈비: sườn
16. 갈비찜: sườn ninh
17. 갈비탕: canh sườn
18. 갈증나다: khát
19. 갈증: cơn khát
20. 감미 료: gia vị
21. 감: quả hồng
22. 감자: khoai tây
23. 감자 탕: canh khoai tây
24. 감주: cam tửu , rượu ngọt
25. 갓: mũ tre ( ngày xưa )
26. 강낭콩: đậu cô ve
27. 개고기: thịt chó
28. 개수대: bồn rửa bát
29. 거품기: cái máy đánh trứng
30. 건더기: chất đặt của canh
31. 건배하다: cạn ly
32. 건어물: cá khô
33. 건포도: nho khô
34. 게: cua
35. 겨자: mù tạt
36. 경단: bánh ngô
37. 계란: trứng
38. 계란빵: bánh trứng
39. 계량컵: cốc để đo lường
40. 계피: quế
41. 고구마: khoai lang
42. 고다: ninh , luộc chín kỹ
43. 고등어: cá thu
44. 고량주: rượu cao lương
45. 고소하다: thơm , bùi
46. 고추: ớt , quả ớt
47. 고추장: tương ớt
48. 고축가루: bột ớt
49. 곡류: các loại ngũ cốc
50. 곡식: ngũ cốc
51. 곱창: ruột non
52. 공기: bát , cái bát không
53. 곶감: hồng sấy khô
54. 과도: dao gọt hoa quả
55. 과식: ăn quá nhiều , bội thực
56. 과음: uống quá nhiều
57. 과일: hoa quả , trái cây
58. 과일주스: nước ép trái cây
59. 과자: kẹo , bánh
60. 광어: cá thờn bơm
61. 구수하다: thơm
62. 구이: nương
63. 국: canh
64. 국물: nước canh
65. 국밥: cơm trộn canh
66. 국수: mì , miến , phở
67. 국자: cai muỗng múc canh
68. 군것질: ăn vặt
69. 군침 돌다: tràn nước miếng
70. 군침: nước miếng thèm ăn
71. 굴: con hào
72. 굶: nhịn đói
73. 굶주리다: đói khát
74. 굽다: nướng ( cá , thịt )
75. 궁중요리: món ăn cung đình
76. 그룻: bát tô , đĩa
77. 금식: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
78. 금연:cấm hút thuốc
79. 금주:cấm rượu
80. 급식: cấp món ăn
81. 기름: dầu
82. 기호식품: thực phẩm có mùi thơm
83. 기호품: thực phẩm có mùi thơm
84. 김: rong biển
85. 김밥: cơm cuộn rong biển
86. 김치: kim chi
87. 불고기: thịt nướng
88. 김지 통: thùng đựng kim chi
89. 김치찌개: món canh kim chi
90. 깍두기: kim chi củ cải
91. 깡통: thùng , hộp
92. 깡통따개:cái mở hộp
93. 깨: vừng
94. 깨물다: cắn vỡ ra
95. 깻잎: lá vừng
96. 껌: kẹo ca su
97. 꼬리곰탕: canh đuôi bò
98. 꽁초: đầu lọc của thuốc
99. 꽁치: ca thu đao
100. 꽃게: con ghẹ
101. 꾸역꾸역: ực ( uống , ăn )
102. 꿀: mật ong
103. 꿩고기: thịt gà lôi
104. 끓다: nấu , sắc , đun sôi
105. 까니: bữa ăn 
106. 나물: rau ....v..v. các loại rau
107. 낙지: bạch tuộc nhỏ, con mực con.
108. 내장: nội tạng
109. 냄비: cái chảo , nồi
110. 냉국: canh lạnh
111. 냉동하다: đông lạnh
112. 냉면: mì lạnh
113. 냉장고: tủ lạnh
114. 냉차: xe đông lạnh
115. 냉채: rau lạnh
116. 냉커피: cà fê đá
117. 냠냠: ngấu nghiến , tàm tạp
118. 녹두: đậu xanh
119. 녹차: trà xanh
120. 누룩: men rượu
121. 누룽지: cơm cháy
122. 비리다: mùi tanh
123. 눌은밥: cơm cháy trộn nước
124. 느끼하다: ngấy , ngán ( muốn nôn mửa )
125. 다과회: tiệc ngọt
126. 다도: trà đạo
127. 다시마: cây tảo bẹ
128. 다이어트: ăn kem , ăn kiêng
129. 다지다: cứng
130. 단내: mùi khét
131. 단란주접: quán rượu
132. 단무지: củ cải ngâm
133. 단백질: protein
134. 간난히 먹다: ăn đơn giản
135. 단지: cái bình , cái lọ
136. 달걀: trứng gà
137. 달다: ngọt ,
138. 달콤하다: ngọt
139. 닭고기: thịt gà
140. 닭똥집: mề gà
141. 담그다: ngâm
142. 담배: thuốc lá
143. 간단하다: đơn giản
144. 당근: cà rốt
145. 대마초: bồ đà
146. 대접: đón tiếp
148. 대하: tôm hùm
149. 대합: con sò lớn
150. 덮밥: cơm nóng với cá , rau
151. 데우다: đốt , làm cho nóng
152. 데치다: hun nóng
153. 도마: cái thớt
154. 도미: cá vền
155. 도시락: cặp lồng đựng cơm
156. 독: độc tố
157. 돼지갈비: sườn heo
158. 돼지고기: thịt heo
159. 된장: tương đậu
160. 된장찌개: món canh tương đậu
161. 두부: đậu phụ
162. 두유: sữa đậu nành
163. 드시다: ăn ( tôn kính)
164. 들기름: dầu vừng
165. 들깨: cây vừng hoang
167. 들이켜다: uống hết
168. 등심: thịt lưng
169. 땅콩" lạc , đậu phộng
170. 떡: bánh dẻo
171. 떡국: canh bánh
172. 떡볶이: món bánh nướng
173. 떫다: chát
174. 뚜껑: cái nắp vung
175. 뚝배기: cái nồi , cái niêu
176. 라면: mì gói
177. 레스토랑: nhà hàng
178. 마늘: tôi
179. 마른반찬: thức ăn khô
180. 마른안주: món nhậu khô
181. 마시다: uống
182. 막걸다: uống rượu makori
183. 막국수: miến , mì
184. 만두: bánh bao
185. 만찬: cơm tối , tiệc túi
186. 맛: hương vị , vị ngon
187. 맛나다: có hương vị , ngon
188. 맛보다: nếm thử
189. 맛없다: không ngon
190. 맛있다: ngon
191. 매콤하다: hơi cay , cay cay
192. 맥주: bia
193. 맵다: cay
194. 맷돌: cái cối xay băng đá
195. 맹물: nước sạch
196. 먹거리: đồ ăn
197. 먹다: ăn
198. 먹어보다: ăn thử
199. 메기: cá trê , cá da trơn
200. 메뉴 : thực đơn

Vẫn còn rất nhiều những từ vựng tiếng Hàn thuộc chủ đề ăn uống đang chờ các bạn trong bài chia sẻ tiếp theo của trung tâm Hàn ngữ SOFL, cùng chờ đón nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác