Đang thực hiện

Tổng hợp 53 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử thông dụng nhất hiện nay

Thời gian đăng: 20/07/2017 09:09

Hàn Quốc là một trong những quốc gia rất phát triển về ngành công nghiệp điện tử, những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử dưới đây sẽ vô cùng hữu ích dành cho những bạn đang làm, chuẩn bị làm việc trong những xưởng điện tử hay có công việc liên quan đến chuyên ngành điện tử.

Những từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử
Những từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử

53 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử

1 Điện tử    /chon-cha/    전자
2 Cảm biến    /sên-so/    센서
3 Cầu chì    /pyu-chư/    퓨즈
4 Điện áp    /chon-ap/    전압
5 Điện        /chon-gi/    전기
6 Điện cao cấp    /theuk-gô-ap/    특고압
7 Máy phát điện    /bal-đông-gi/    발동기
8 Dây dẫn điện    /chon-son/    전선
9 Phích điện        /pyul-lo-gư/    플러그
10 Chuông báo điện    /gyong-bu-gi/    경보기
11 Cầu dao        /cha-dan-gi/    차단기
12 Dây cáp        /ke-i-beul/    케이블
13 Dòng điện        /chon-ryu/    전류
14 Ampe kế        /chon-ryu-gyê/    전류계
15 Dòng điện cho phép    /ho-yong-chon-ryu/    허용 전류
16 Cực        /geuk/        극
17 Điện áp định mức        /chong-gyok-chon-ap/     정격 전압
18 Dòng điện định mức    /chong-gyeok-chon=ryu/    정격 전류
19 Vòng quay        /huê-chon/    회전
20 Tốc độ quay    /huê-chon-sok-đô/    회전속도
21 Cách điện        /cheol-yeon/        절연
22 Tải            /bu-ha/            부하
23 Công suất        /chul-lyeok/         출력
24 Dung lượng    /yong-lyang/        용량
25 Chập điện        /hap-son-ha-đa/    합선하다
26 Mất điện        /chong-chon/    정전
27 Reset        /bok-guy/    복귀
28 Găng tay        /chang-gap/    장갑
29 Găng tay        /chul-cha/    줄자 x
30 Nón bảo hộ        /an-chon-mô/    안전모
31 Mũ bảo hộ        /an-chon-hoa/    안전화
32 Công tắc        /sư-uy-chi/    스위치
33 Công tắc hành trình    /guk-jan-sư-uy-chi/    극한 스위치
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá đến thành công
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá đến thành công
 
34 Công tắc nguồn    /chon-won/        전원
35 Tắt công tắc nguồn        /chon-won-cha-tan/    전원차단
 
36 Duy trì    /yu-chi/        유지
37 Duy trì tần số quy định    /gyu-chong-chu-pa-su-yu-chi/        규정주파수유지
38 Duy trì điện áp quy định    /gyu-chong-chon-ap-yu-chi/        규정전압 유지
39 Đứt cầu chì            /pyu-chư-ga-keun-ho-chi-ta/    퓨즈가 끊어지다
40 Đường ống dẫn ga        /ga-sư-pa-i-pư-ra-in/    가스파이프라인
41 Đường ống dẫn dầu    /seok-yu-pa-i-pư-ra-in/    석유 파이프라인
42 Đường dây điện trên không    /ga-gông-son-rô/    가공선로
43 Đường cong bao        /pô-rak-son/        포락선
44 Dung sai            /ho-yong-ô-cha/    허용오차
45 Dung lượng lớn        /dae-yong-lyang/    대용량
46 Dòng điện xung lượng    /chung-gyeok-chon-ryu/    충격전류
47 Dòng điện 1 chiều        /chik-lyu-chon-lyu/    직류전류
48 Dòng điện 100 Vol        /100-bol-thư-chon-lyu/        100볼트 전류
49 Dòng điện cảm ứng    /yu-đô-chon-lyu/    유도 전류
50 Dòng điện đối lưu        /dae-lyu-chon-lyu/    대류전류
51 Dòng điện trở        /cho-hang-song-chon-lyu/    저항성전류
52 Dòng điện cao áp        /gô-ap-chon-lyu/    고압전류
53 Dòng điện đoản mạnh 3 pha    /3-sang-dan-lak-chon-lyu/    3상 단락전류
Học từ vựng tiếng Hàn không hề khó như tiếng Nhật hay Trung Hoa, tuy nhiên, chúng cũng không dễ dàng gì để có thể ghi nhớ được hết những nét chữ hay kí tự tượng hình. Chính vì vậy, để có thể trau dồi vốn từ vựng nói riêng và các kiến thức về ngôn ngữ nói chung, bạn nên có một phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả. Thông thường, mọi người sẽ áp dụng cách học bằng hình ảnh, âm thanh hoặc tập liên tưởng đến sự vật, sự việc xung quanh đời sống thường ngày. Tuy nhiên, các từ chuyên ngành lại thường ít khi được sử dụng thường xuyên, trừ khi bạn đang làm việc trong lĩnh vực đó. Chính vì vậy, đối với những bạn muốn trau dồi thêm vốn thuật ngữ để phục vụ cho quá trình học tập hay đơn giản là muốn nâng cao sự hiểu biết của mình thì hãy cố gắng ghi chép lại và áp dụng những cách học được Trung tâm Hàn ngữ SOFL chia sẻ trong chuyên mục kinh nghiệm của chúng tôi nhé. Trên đây là 53 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử do Trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp và chia sẻ. Chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác