Thời gian đăng: 28/02/2020 10:27
Các danh từ, đại từ tính từ trong tiếng Hàn có vai trò rất quan trọng trong việc giao tiếp thực tế. Chính vì vậy các bạn cần nắm chắc ngay những từ vựng tiếng Hàn về danh từ, tính từ, đại từ dưới đây để giúp ích cho việc học tiếng Hàn giao tiếp thực tế nhé!
누구의 집: nhà của ai
너의 애인: người yêu anh
누나의 남자 친구: bạn trai của chị gái
그 사람의 집: nhà của người ấy
선생님의 회사: công ty của ngài
제고향: quê hương chúng tôi
제가족: của đình tôi
내동생: em tôi
여러분의: của các vị
우리들의, 저희의: của chúng tôi
아주머니의: của bà
부인의: của quý bà
선생님의: của ngài
당신의: của mày
너의: của anh, của cậu
남동생의: của em trai
저의(제): của tôi
나의(내): của tôi
의: của
소유격: sở hữu cách
안그러면: nếu không thì
과: và, cùng với
와: cùng
그런데: nhưng mà
그렇지만: tuy vậy nhưng
그래서: cho nên
만약: nếu, lỡ ra
같이: cùng với
까지: đến
부터: từ
에서: ở
즉시: ngay tức thì
꼭: chắc chắn
반드시: nhất định
아마: có lẽ
더: nữa
또: cũng
아까: vừa mới
너무: quá
완전히: hoàn thành
아주: rất
접속사: liên từ
관형사: giới từ
부사: phó từ
물건: đồ vật
공항: sân bay
운동장: sân vận động
축구: bóng đá
동물원: vườn thú
공원: công viên
표: vé
영화: phim
극장: rạp hát
비: mưa
바람: gió
달: trăng
태양: mặt trời
바다: biển
하늘: bầu trời
땅: đất
산: núi
강: dòng sông
시게: đồng hồ
선풍기: quạt
의자: ghế
상: cái bàn
컴퓨터: máy tính
텔레비전: tivi
냉장고: tủ lạnh
식당: nhà ăn
맥주: bia
소주: rượu
과일: hoa quả
시장: chợ
선생님: thầy giáo, cô giáo
대학생: sinh viên
학생: học sinh
학교: nhà trường
비행기: máy bay
자동차: ô tô
전철역: ga xe điện
도로: đường phố
집: nhà
회사: công ty
명사: danh từ너,니: mày, cậu
여리분: các ông, các ngài
저희: chúng tôi (khiêm tốn)
우리: chúng tôi
그사람: người ấy
그들: chúng nó, bọn nó, họ
그: nó, cậu ấy, bà ấy, ông ấy
아저씨: ông, bác, chú
아줌마: dì , bà
아가씨: cô, cô gái
사모님: quý bà, phu nhân
당신: cậu, anh, mày
선생 (님): ông, ngài
저: tôi (khiêm tốn)
나: tôi
대명사: đại danh từ
필요없다: không cần thiết
필요하다: cần thiết
더럽다: dơ bẩn
깨끗하다: sạch sẽ
불쌍하다: tội nghiệp
싸다: rẻ
비싸다: đắt, mắc
느리다: chậm
빠르다: nhanh
가깝다: gần
멀다: xa
춥다: lạnh
덥다: nóng
깊다: sâu
얇다: mỏng
두껍다: dày
좁다: chật
넓다: rộng
낫다: thấp
짧다: ngắn
길다: dài
건강하다: khoẻ
약하다: yếu
설익다: sống (chưa chín)
익다: chín
냄새 좋다: mùi thơm
냄새 나다: có mùi (hôi, thơm)
날씬하다: thon thả
뚱뚱하다: béo, mập
재미없다: không hay, dở
재미있다: hay, thú vị
안좋다: không tốt
좋다: tốt
적다: ít
많다: nhiều
낮다: thấp
높다: cao
작다: nhỏ
크다: lớn
늙다: già
젊다: trẻ
나쁘다: xấu (nội dung)
못 생기다: xấu (về hình thức)
잘 생기다: đẹp (nam)
예쁘다: đẹp (nữ)
기분이 안 좋다: không vui
기분이 좋다: vui vẻ
슬프다: buồn
행복하다: hạnh phúc
기쁘다: vui mừng
Trên đây là tổng hợp những danh từ, đại từ, tính từ phổ biến thường gặp nhất trong tiếng Hàn, hy vọng qua bài viết này sẽ ích cho các bạn trong việc học tiếng Hàn. Nếu có bất gì điều gì thắc mắc hoặc muốn Hàn ngữ SOFL chia sẻ, đừng ngại ngần đặt câu hỏi ngay dưới bài viết này để cùng thảo luận các bạn nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về danh từ, đại từ, tính từ
아버지의 차: xe của bố누구의 집: nhà của ai
너의 애인: người yêu anh
누나의 남자 친구: bạn trai của chị gái
그 사람의 집: nhà của người ấy
선생님의 회사: công ty của ngài
제고향: quê hương chúng tôi
제가족: của đình tôi
내동생: em tôi
여러분의: của các vị
우리들의, 저희의: của chúng tôi
아주머니의: của bà
부인의: của quý bà
선생님의: của ngài
당신의: của mày
너의: của anh, của cậu
남동생의: của em trai
저의(제): của tôi
나의(내): của tôi
의: của
소유격: sở hữu cách
안그러면: nếu không thì
과: và, cùng với
와: cùng
그런데: nhưng mà
그렇지만: tuy vậy nhưng
그래서: cho nên
만약: nếu, lỡ ra
같이: cùng với
까지: đến
부터: từ
에서: ở
즉시: ngay tức thì
꼭: chắc chắn
반드시: nhất định
아마: có lẽ
더: nữa
또: cũng
아까: vừa mới
너무: quá
완전히: hoàn thành
아주: rất
접속사: liên từ
관형사: giới từ
부사: phó từ
물건: đồ vật
공항: sân bay
운동장: sân vận động
축구: bóng đá
동물원: vườn thú
공원: công viên
표: vé
영화: phim
극장: rạp hát
비: mưa
바람: gió
달: trăng
태양: mặt trời
바다: biển
하늘: bầu trời
땅: đất
산: núi
강: dòng sông
시게: đồng hồ
선풍기: quạt
의자: ghế
상: cái bàn
컴퓨터: máy tính
텔레비전: tivi
냉장고: tủ lạnh
식당: nhà ăn
맥주: bia
소주: rượu
과일: hoa quả
시장: chợ
선생님: thầy giáo, cô giáo
대학생: sinh viên
학생: học sinh
학교: nhà trường
비행기: máy bay
자동차: ô tô
전철역: ga xe điện
도로: đường phố
집: nhà
회사: công ty
명사: danh từ너,니: mày, cậu
여리분: các ông, các ngài
저희: chúng tôi (khiêm tốn)
우리: chúng tôi
그사람: người ấy
그들: chúng nó, bọn nó, họ
그: nó, cậu ấy, bà ấy, ông ấy
아저씨: ông, bác, chú
아줌마: dì , bà
아가씨: cô, cô gái
사모님: quý bà, phu nhân
당신: cậu, anh, mày
선생 (님): ông, ngài
저: tôi (khiêm tốn)
나: tôi
대명사: đại danh từ
필요없다: không cần thiết
필요하다: cần thiết
더럽다: dơ bẩn
깨끗하다: sạch sẽ
불쌍하다: tội nghiệp
싸다: rẻ
비싸다: đắt, mắc
느리다: chậm
빠르다: nhanh
가깝다: gần
멀다: xa
춥다: lạnh
덥다: nóng
깊다: sâu
얇다: mỏng
두껍다: dày
좁다: chật
넓다: rộng
낫다: thấp
짧다: ngắn
길다: dài
건강하다: khoẻ
약하다: yếu
설익다: sống (chưa chín)
익다: chín
냄새 좋다: mùi thơm
냄새 나다: có mùi (hôi, thơm)
날씬하다: thon thả
뚱뚱하다: béo, mập
재미없다: không hay, dở
재미있다: hay, thú vị
안좋다: không tốt
좋다: tốt
적다: ít
많다: nhiều
낮다: thấp
높다: cao
작다: nhỏ
크다: lớn
늙다: già
젊다: trẻ
나쁘다: xấu (nội dung)
못 생기다: xấu (về hình thức)
잘 생기다: đẹp (nam)
예쁘다: đẹp (nữ)
기분이 안 좋다: không vui
기분이 좋다: vui vẻ
슬프다: buồn
행복하다: hạnh phúc
기쁘다: vui mừng
Trên đây là tổng hợp những danh từ, đại từ, tính từ phổ biến thường gặp nhất trong tiếng Hàn, hy vọng qua bài viết này sẽ ích cho các bạn trong việc học tiếng Hàn. Nếu có bất gì điều gì thắc mắc hoặc muốn Hàn ngữ SOFL chia sẻ, đừng ngại ngần đặt câu hỏi ngay dưới bài viết này để cùng thảo luận các bạn nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác