Đang thực hiện

Những cụm từ viết tắt trong tiếng Hàn có ý nghĩa “thâm sâu”

Thời gian đăng: 17/02/2020 09:57
Trung tâm tiếng Hàn SOFL sau đây sẽ chia sẻ với các bạn những cụm từ viết tắt trong tiếng Hàn có ý nghĩa “thâm sâu” và rất phổ biến, được người Hàn sử dụng nhiều khi giao tiếp.
cach viet tat trong tieng han 

1/ 신조어

• 금사빠 : 금방 사랑에 빠지다 ( 또는 감방 사랑에 삐지는 사람 ) : yêu từ cái nhìn đầu tiên, hoặc yêu sét đánh.
• 답정너 : "답은 정해져있어 너는 그 말만 하면 돼" 보통 여친가 남친한테 많이 쓴다 : thường là con gái sẽ nói câu này vs bạn trai mình kiểu " câu trả lời đã được định rồi. Anh chỉ cần nói câu đó thôi" tránh cho con trai hay vòng vo lúc con gái hỏi cung kkkkk
* 솔까말 : 솔직히 까놓고 말해 : nói thẳng thắn thật lòng
* 행쇼 : 행복하십쇼 : hãy hạnh phúc nha
* 근자감 : 근거 없는 자신감 : tự tin thái quá, tự tin ko căn cứ.
* 안알랴줌 : 안 알려준다 ( 귀엽게 ) : ko cho biết đâu nà ( kiểu dễ thương )
* 먹방 : 음식을 맛있게 먹는 모습은 보여주는 방송 : kênh online mà ngta hay quay cảnh đang ăn ngon lành
* 멘붕 : 멘탈붕괴 : kiểu ko còn đầu óc, bận và mệt làm mụ mị đầu não
* 눈팅 : 게시판에 올라온 글이나 사진을 읽거나 보기만 하고 적극적인 활동을 하지 않는 경우 : dùng khi nói ng hay xem tin và hình ảnh chứ chả bao giờ hoạt động tích cực gì trên mạng xã hội
* 불금 : 불타는 금요일 : thứ 6 bùng cháy ( này người Hàn xài nhiều, kiểu làm nguyên tuần và tới chiều thứ 6 tan ca là được nghỉ cuối tuần nên mừng )
* 썸남썸녀 : 사귀지는 않고 좋은 관계를 이어오고 있는 남녀를 의미 : nghĩa là nói mấy nam nữ nào kiểu ko quen nhau chính thức mà cứ vờn vã thả thính nhau này kia
* 어장관리 : 사귀지는 않지만 마치 사귈 것처럼 지신의 주변 이성들을 동시에 관리 하는 것 : thả thính ( không quen nhưng mà thả 1 lúc vài ng xung quanh )
* 가즈아 : 가자 : đi thôi
* 꿀노잼 : 재미없지만 볼만하다 : không vui nhưng cũng đáng xem ( dùng cho mấy chương trình giải trí )
* 실화냐 : 진짜? : thiệt hả ( kiểu không tin vào mắt mình)
* 아아 : ice americano
* 노답 : no 답 / 답답한 사람이나 짜증나는 문제 : hết cách ( kiểu dùng khi gặp ng bực bội hay có chuyện gì bực )
* 사이다 : 통쾌하다, 시원하다 : kiểu dùng khi giải quyết được chuyện khó khăn hay thả dc gánh nặng trong lòng
* 아재 : 아저씨 : dùng cho mấy ông chú già
* 마상 : 마음의 상처 : vết thương của tâm hồn ( nỗi đau trong tim )
* 씹다 / 씹어 : 무시하다 : lờ đi/ coi thường ( dùng khi đang chat mà ai đó đọc tin rồi ko trả lời hay kiểu làm lơ khi đang nói chuyện )
cach viet tat trong tieng han
 

2/ 은어

* 노잼 : 재미가 없다 : ko vui
* 개잼/ 꿀잼: 완전 재밌다 : cực vui
* 짱짱맨 : 최고다, 멋지다 : tuyệt vời
* 쩐다 / 쩔어 : 한 가지 일에 능숙하다 : giỏi, đỉnh
* 귀요미 : 귀여운 이미지를 가진 사람 : dùng cho mấy ng hay có biểu hiện dễ thương
* 깜놀 : 깜짝 놀랐다 : giật mình
* 볼매 : 볼수록 매력 있는 사람 : ng càng nhìn càng thấy thu hút mê hồn
* 웃프다 : 웃을지 슬퍼할지 모르겠는 상황: kiểu tình huống ko biết cười hay khóc/ hoặc vừa khóc vừa cười 
* 빡쳐 : 완전 짜증날때 씀 : dùng khi cực kì bực bội
* 짱나 : 짜증나 : bực mình
* 존나/졸라: 엄청 ( 나쁜 뜻 ) : rất ( nghĩa ko tốt )
* 겁나 : 아주, 무척 : quá
* 존잘 : 엄청 잘생겼다 : cực đẹp trai
* 졸귀 : 엄청 귀엽다 ( 나쁜 뜻인데 많이 쓰면 안 좋아) cực dễ thương ( nhưng ko nên dùng nhiều vì từ 졸라 hơi mang nghĩa tiêu cực )
* 개잼없다 : 완전 재미없다 : hoàn toàn ko vui
* 고고씽 : 빨리 사라지다 : biến mất nhanh, đi nhanh
* 킹왕짱 : 매우 잘하다, 매우 좋다 : rất giỏi, rất tốt
* 샤방 : 눈에 띄게 아름답고 우아해서 반짝거림 : kiểu đẹp lọt vô mắt 1 cách lấp lánh chói loá.
* 완소남 : 완전히 소중한 남자 : ng con trai quan trọng nhất
* 품절남 : 멋진 남자 : ng con trai đẹp nhưng đã kết hôn
* 품절녀 : 멋진 여자 : con gái đẹp nhưng đã kết hôn
* 인싸 : insider : dùng khi nói người nào đó nổi bật, nổi tiếng trong đám đông hay cộng đồng, group nào đó.
* 어쩔 : 어쩔래 ? : muốn như nào ( kiểu bất đắc dĩ )
* 흑기사: kị sĩ đen ( dùng khi nhậu, con gái nhờ con trai uống giùm bia rượu và con gái phải thực hiện 1 yêu cầu của con trai )
3/ 줄임말
* ㅊㅋ : 축하 : chúc mừng
* ㅂㅌ : 부탁 : nhờ
* ㅅㄱ : 수고 : vất vả rồi
* ㅈㅂ : 제발 : làm ơn
* ㅇㅇ : 응 : uh
* ㅎㅇ : 하이 : chào
* ㄱㅅ : 감사 : cám ơn
* ㅂ ㅂ: 빠이 : bye
* ㅈㅅ : 죄송 : xin lỗi
* ㄴㄴ : 아니요 : ko
* ㅇ ㅈ : 인정 : công nhận
* ㄲ ㅈ : 꺼져 : biến đi
* ㄱ ㄱ : go go : đi nào
* ㄷ ㅊ : 닥쳐 : câm miệng
* ㅇㅋ : okie
* 셤 : 시험 : bài kiểm tra
* 즐 : 즐거워 : vui vẻ
* 넘 : 너무 : rất
* 글구 : 그리고 : và
* 열공 : 열심히 공부해 : học chăm chỉ
* 방가 : 반가워요 : rất hân hạnh
* 셈/쎔 : 선생님 : giáo viên
* 짐 : 지금 : bây giờ
* 걍 : 그냥 : chỉ là
* 페북 : 페이스북 : facebook
* 워라밸 : work and life balance : cân bằng giữa công việc và cuộc sống ( từ mới năm nay )
* 마니 : 많이 : nhiều
* 글쿠나 : 그렇구나 : thì ra là vậy
* 글쿤요 : 그렇군요 : thì ra là vậy
* 모야 : 뭐야? : gì vậy
* 시러/ 시로 : 싫어 : ko thích , ghét
* 심쿵 : 심장이 쿵하다 : tim rung động
* 됴아 : 좋아 : thích quá
* 초딩 / 중딩 /고딩 : 초등학생/중학생/ 고등학생 : hs cấp 1/ cấp 2/ cấp 3
* 직딩 : 직장인 : ng đi làm
* 병맛 : 어이없다 : ko còn gì để nói
* 짱 : 가장 : nhất
* 지못미 : 지켜주지 못해서 미안해 : xin lỗi vì ko thể bảo vệ bạn
* 얼짱 : 얼굴이 잘 생기다 : khuôn mặt đẹp
* 얼빵 : 얼굴이 못 생기다 : khuôn mặt xấu
* 뽀샵 : 포도샵 : photoshop
* 이생망 : 이번 생은 망했다 : cuộc đời này tiêu rồi
* 프사 : 프로필 사진 : ảnh đại diện ( FB, kakao )
* 생파 / 생선 : 샹일 파티/ 생일 선물 : tiệc sn/ quà sn
* 암튼 : 아무튼 : dù sao thì
* ASMR : autonomous sensory meridian response : 자율 감각 쾌락 반응 : dùng trong 방송 kiểu reaction cái gì đó 1 cách thích thú và hưng phấn
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ và tiến bộ. Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của SOFL nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác