Đang thực hiện

Mách nhỏ những mẫu câu và từ vựng khi đi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn Quốc

Thời gian đăng: 25/08/2017 11:56

Thông thường, khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn, bạn có chuẩn bị trước những mẫu câu không? Hoặc đơn giản là các cấu trúc thông dụng trong quá trình phỏng vấn chẳng hạn. Hãy chuẩn bị buổi phỏng vấn thật tốt thông qua những mẫu câu đơn giản dưới đây mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẻ lại nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về phỏng vấn xin việc
Từ vựng tiếng Hàn về phỏng vấn xin việc

Một số mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn khi giới thiệu, trình bày một vấn đề

Khi giới thiệu về đề tài bạn muốn nói         화제제시하기

Tôi xin trình bày về…                저는 …에 대해 말씀 드리고자 합니다.

Đề tài tôi muốn trình bày là…            제가 말씀 드리려는 것은 …입니다.

Khi đặt vấn đề                    문제제기하기 ()

Có thật là… vậy không ạ? Tôi muốn nói về điểm này    과연 …(으)ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다.

Khi trích dẫn                    인용하기

Trong … có nói rằng “……”            …에 ‘……’ (이)라는 말이 있습니다.

Giải thích bảng biểu /Khi trình bày chi tiết         유형나누기

Có … loại/cái/thứ trong…. Đó chính là …            …에는 …가지 요소가 있다, …이/가 바로 그것입니다.

Trong đó … có 2 loại, một loại là… và một loại khác là …        …에는 두 가지 종류가 있는데, 하나는 …이고, 다른 하나는 …입니다.

Khi trình bày nội dung theo thứ tự        순서에따라 설명하기

Từ vựng tiếng Hàn về phỏng vấn

먼저 /meon-jeo/  đầu tiên

다음으로 /da-eum-eu-ro/ tiếp theo

마지막으로 / 끝으로 /mi-ji-makeu-ro/ /keutheuro/ cuối cùng là  

둘째 /dulchae/ thứ 2

셋째 /setchae/  thứ 3

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng hàn

- 비유하기 dùng để khi so sánh hai sự vật, sự việc nào đó

(A)…은/는 (B)…에. (A có thể so với B) 비유할 수 있습니다

(A)…은/는 (B)나/이나. (A thì giống với B) 마찬가지입나다

- 예시하기 (Khi cho ví dụ để chứng minh)

Ví dụ như …예를 들어 …

Có thể cho ví dụ là …    예를 들면 …

- 요약하기(Dùng khi tóm tắt ý)

Đến đây tôi xin tóm tắt lại nội dung đã nói như sau …지금까지 말씀 드린 내용을 간단히 요약하면 …

Nói tóm lại …            요컨대… …

Khi trình bày ý kiến cá nhân    자기생각 말하기

Theo suy nghĩ của tôi thì …    제 생각으로는 …

Tôi nghĩ là …            제가 생각하기에는 …

Theo thiển ý của tôi thì …    제 짧은 소견으로는 …

Khi muốn nhấn mạnh ý        강조하기

Điều mà tôi muốn nhấn mạnh một lần nữa với quý vị là …    다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은 ….

Tôi muốn nhấn mạnh điểm này        저는 이 점을 강조하고 싶습니다.

Có thể nói A là B cũng không quá lời         A…은/는 B…(이)라고 해도 과언이 아닙니다.

Khi yêu cầu/mong muốn        당부하기

Mong rằng … / Hy vọng rằng …    …기를 바랍니다.

Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là …        …도록 당부하는 바입니다.

Khi đưa ra viễn cảnh tương lai        전망하기

Triển vọng tương lai sẽ thành …        앞으로 …(으)로 것으로 전망됩니다.

Tôi nghĩ rẳng đây sẽ là …        저는 …(으)로 것이라고 생각합니다.

Khi kết thúc buổi thuyết trình phỏng vấn        끝맺기

Xin cám ơn mọi người vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi cho đến lúc này    지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다. ()

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác