Đang thực hiện

Khám phá ngay những từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm và đồ trang sức

Thời gian đăng: 08/05/2020 08:20
Hàn Quốc được coi là một trong những đất nước đi đầu trong xu hướng làm đẹp tại châu Á. Mỹ phẩm và đồ trang sức tại Hàn không chỉ chất lượng an toàn, đẹp mà còn cực kỳ hiệu quả. Để các bạn có thể hiểu hơn về mỹ phẩm, đồ trang sức Hàn Quốc, hôm nay hãy cùng Hàn ngữ SOFL dạo một vòng qua các từ vựng về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm và đồ trang sức


인삼 마스크팩: lá mặt nạ sâm
클리시아: kem trị mụn
도미나: kem trị tàn nhang
미스트: nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da
파우데이션: kem nền trang điểm
뷰러: cái kẹp mi
립밤: son dưỡng
립글로스: son bóng
앰플: dung dịch dưỡng da
바디로션: kem dưỡng da cơ thể
클렌징크림: kem rửa mặt
지성피부: da nhờn
촉촉한피부: da ẩm
컨실러: kem che khuyết điểm
각질제거: tẩy gia chết
모공: lỗ chân lông
메이크업베이스: kem lót trang điểm
마스크팩: mặt nạ
스분크림: kem giữ ẩm
영양크림: kem dưỡng da
다크서클: quầng mắt thâm
바디클렌저: sữa tắm
기름: dầu
각질: da chết
곰보: mặt rỗ
흉터: sẹo
주름: nếp nhăn
건성피부: da khô
피부: da
탈모 치료제: thuốc chống rụng tóc
속눈썹 연장: nối lông mi
스트레이트 퍼머: duỗi thẳng
퍼머,파마: làm tóc xoăn
염색: nhuộm tóc
머리(카락): tóc
미용실: tiệm cắt tóc
이발소: tiệm cắt tóc
미장원: thẩm mỹ viện
매직: duỗi tóc
샴푸: dầu gội
린스: dầu xả tóc
에센스: kem dưỡng tóc
트릿먼드: hấp dầu
팩트: hộp phấn bôi
속눈썹집는거: cái để kẹp lông mi cong
눈화장: hoá trang mắt
거울달린거: gương hoá trang
크림: kem làm trắng da
여드름치료제: kem bôi trị mụn
핸드크림(hand cream): kem dưỡng da tay
코팩: miếng lột mụn đầu đen
스팟 패지: cái để dán vào mụn
스킨: kem dưỡng da
로션: kem dưỡng da
클렌징폼,세안제: sữa rửa mặt
립 팔렛트: hộp son môi nhiều màu
립틴트: son lâu phai
립 글로즈: son bóng
아이섀도 팔렛트: hộp phấn mắt nhiều màu
아이섀도: phấn mắt
하이라이터: phấn làm sáng
가루 파우더: phấn dạng bột
팩트 파우더: phấn dạng bánh
파우더: phấn
파운데이션: kem nền
메이크업페이스: kem lót khi trang điểm
아이크림: kem dưỡng vùng xung quanh mắt
수분크림: kem giữ ẩm
주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn
미백크림: kem trắng da
크림: kem dạng đặc hơn
로션 = 에멀전: kem dưỡng da dạng lỏng
스킨 = 토너: nước lót da
메이크업= 화장하다: trang điểm
선밤: phấn chống nắng
선크림: kem chống nắng
클런징 티슈: giấy ướt tẩy trang
클렌징 오일: dầu tẩy trang
클렌징품: sữa rửa mặt
클렌징 크림: kem tẩy trang
필링젤: sản phẩm tẩy tế bào chết
수면팩: mặt nạ ban đêm
마스크: mặt nạ (dưỡng da)
넥타이핀: kẹp cà vạt
타이 핀: ghim cà vạt
손목시계 밴트: dây đeo đồng hồ tay
손목시계: đồng hồ đeo tay
팔찌: vòng đeo tay
핀: đinh, gim, cài trang điểm
염주, 묵주: chuỗi hạt ngọc trai
목걸이: vòng cổ, chuỗi hạt
결혼반지: nhẫn cưới
약혼반지: nhẫn đính hôn
반지: nhẫn
얼굴을 붉히다: đánh phấn má
손톱깎이: cái cắt móng tay
립스틱: son môi
마스카라: chải, vuốt mi mắt
향수: nước hoa
눈썹연필: chì kẻ lông mày
매니큐어: đánh móng tay
손톱 다듬는 줄: giũa móng tay
면도날: lưỡi dao cạo
면도용 크림: kem cạo râu
애프터 셰이브 로션: nước thơm sau khi cạo râu
면도칼: dao cạo
[귀걸이] 클러치, 됫장식=잠금장식: nút cài hoa tai
[귀걸이] 바디부분: phần thân hoa tai
걸쇠, 고리: cái móc, cái gài
뚫린 귀걸이: hoa tai, khuyên tai xỏ
클립식 귀걸이: khuyên tai bấm
귀걸이: khuyên tai, hoa tai

Học tiếng Hàn qua từ vựng sẽ giúp bạn nhanh chóng giao tiếp một cách thành thạo nhất. Với chủ đề từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm đồ trang sức được SOFL chia sẻ trong bài viết này hy vọng bạn có thêm chủ đề thú vị để học tiếng Hàn nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác