Hôm nay thời tiết thế nào?
Hội thoại tiếng Hàn về thời tiết
A: 오늘은 날씨가 어떻습니까?:[oneul-eun nalssiga eotteohseubnikka?]: Hôm nay thời tiết thế nào?B: 날씨가 좋습니다.:[nalssi ga joh seubnida]: Hôm nay thời tiết đẹp
A: 덥습니까?:[ deobseubnikka?]: Có nóng không vậy ?
B: 아니오, 덥지 않습니다.[anio, deobji anhseubnida]: Không, không nóng
A: 춥습니까?[ chubseubnikka?]:Có lạnh không vậy?
B: 아니오, 춥지 않습니다.[ anio, chubji anhseubnida. oneul-eun ttatteushabnida]: 오늘은 따뜻합니다.
Không, không lạnh. Hôm nay thời tiết ấm áp
A: 한국은 요즈음 날씨가 어떻습니까?:[hangug-eun yojeueum nalssiga eotteohseubnikka?]: Thời tiết ở Hàn Quốc như thế nào?
Trên đây là mẫu hội thoại tiếng Hàn khi bạn muốn hỏi một ai đó về thời tiết. Với chủ đề này, các bạn cần phải học thêm cho mình các tính từ biểu thị về tình trạng của thời tiết như:
덥다: Nóng
춥다: Lạnh
시원하다: Dễ chịu
온화한 기후: Khí hậu ôn hòa
최저 기온: Nhiệt độ thấp nhất
최고 기온: Nhiệt độ cao nhất
날씨: Thời tiết
날씨가 나쁘다: Thời tiết xấu
기후: Khí hậu
비가 오다: Mưa
소나기: Mưa rào
따뜻하다: Ấm áp
서늘하다: Mát mẻ
싸락눈: Mưa đá
우기: Mùa mưa
건기: Mùa nắng
날씨가 맑다: Thời tiết trong lành
서리: Băng giá
천동: Sấm
번개: Sét
홍수: Lũ lụt
바람이 불다: Gió thổi
하늘이 맑다: Trời trong xanh
구름: Mây
안개: Sương mù
구름이 끼다: Mây giăng
안개가 끼다: Sương mù giăng
습기: Độ ẩm
장마철: Mùa mưa dầm
태풍: Bão
폭설: Bão tuyết
하늘: Bầu trời
Thời tiết có ấm áp không nhỉ?
Ngữ pháp tiếng Hàn khi nói về thời tiết
Để nói về thời tiết, các bạn có rất nhiều cách như sau:Cấu trúc ngữ pháp 1:
N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 (Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, thể hiện sự trang trọng)Ví dụ:
날씨가 따뜻합니다: Thời tiết ấm áp
교실이 덥습니다: Lớp học nóng
오늘은 날씨가 나쁩니다: Hôm nay thời tiết xấu
Cấu trúc ngữ pháp 2:
N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까? (Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, thể hiện sự trang trọng)Ví dụ:
날씨가 따뜻합니까?: Thời tiết có ấm áp không ?
날씨가 춥습니까 ?: Thời tiết có lạnh không vậy ?
Cấu trúc ngữ pháp 3:
N이/가 A지 않습니다 (Vĩ tố kết thúc câu phủ định thể hiện sự trang trọng)Ví dụ:
날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết thì không ấm áp
날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết thì không nóng
Cấu trúc ngữ pháp 4:
N이/가 어떻습니까 ? (Biểu thị N là như thế nào?)Ví dụ:
날씨가 어떻습니까 ?: Thời tiết như thế nào?
Cấu trúc ngữ pháp 5:
(N 1은/는) N2이/가 (Trả lời A~ㅂ니다/습니다: Có/ Không)Ví dụ
오늘은 날싸가 좋습니다: Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng.
오늘은 날씨가 좋지 않습니다: Hôm nay thời tiết thì không tốt.
Trên đây là hội thoại giao tiếp và ngữ pháp về thời tiết trong tiếng Hàn. Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL luyện tập nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/