Hôn nhân luôn là chủ đề được nhiều người quan tâm. Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề hôn nhân nhé!
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề hôn nhân
신랑: Chú rể
신부: Cô dâu
혼례: Hôn lễ
혼수: Hôn thú
혼인: Hôn nhân
전통 혼례: Lễ cưới truyền thống
혼인신고: Đăng ký kết hôn
주례 Chủ lễ
청첩장: Thiệp mời
폐백: Dâng lễ, bái lạy đấng sinh thành
결혼 반지: Nhẫn cưới
금실: Chỉ vàng (sợi tơ hồng)
견혼 케이크: Bánh kem (bánh hạnh phúc)
키스: Hôn
하객: Khách mời
축의금: Tiền mừng cưới
축복: Chúc phúc.
초혼: kết hôn lần đầu
재혼: tái hôn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
기혼자: người đã lập gia đình
맞선: giới thiệu, coi mắt, ra mắt
숫처녀: trinh nữ
숫총각: trai tân
노처녀: phụ nữ già, chưa có chồng
결혼 기념일: ngày kỷ niệm kết hôn
결혼반지: nhẫn kết hôn
결혼식: lễ kết hôn
궁합: cung hợp
금실: chỉ vàng, sợi tơ hồng (chỉ duyên vợ chồng)
시댁: nhà chồng
신방 phòng tân hôn
신혼: tân hôn
신혼부부: vợ chồng mới cưới
신혼여행: du lịch tân hôn
하객: khách mừng
예물: lễ vật
웨딩드레스: áo cưới
Trau dồi vốn từ vựng mỗi ngày là một trong những bí quyết giúp bạn học giỏi tiếng Hàn. Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn cùng với Trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/