Hôm nay, chúng ta sẽ không học từ vựng theo chủ đề mà sẽ học theo một cách mới mẻ là học các từ vựng tiếng Hàn bắt đầu bằng chữ ㄱ nhé.
Làm sao để học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả
1) 가늠하다: ngắm, nhắm (mục tiêu) phỏng đoán, ước chừng, ước lượng
2) 가려내다: chọn lọc, chọn lựa( một trong nhiều thứ) phân biệt làm rõ đúng sai tốt xấu
3) 가르다: xé, cắt, chia, tách, phân ra, phân định, định dạng, vụt qua, lướt qua
4) 가리다: che, che khuất, chọn lựa, lạ( mặt) ngại người lạ
5) 가리키다: chỉ, chỉ trỏ, chỉ báo hiệu, chỉ ra, xem là, gọi là, kén ăn, phân biệt, phân định
6) 가지다: có, mang, giữ, mở, tổ chức, lấy, dùng
7) 간섭하다: can thiệp, can dự
8) 간직되다: được bảo quản cẩn thận, được ghi khắc, ghi nhớ, giữ trong lòng
9) 간파하다: thấu đáo, thông hiểu
10) 감축하다: rút ngắn, giảm bớt, rút gọn, cảm ơn và chúc mừng
11) 갖추다: có, giữ, trang bị, làm theo, tuân thủ
12) 개발하다: khai phá, phát triển, mở mang, phát sinh
13) 개방되다: được mở ra, được mở cửa
14) 개선하다: cải thiện
15) 개입하다: can thiệp, xen vào việc không có quan hệ trực tiếp
16) 갱신하다: làm mới, cập nhật mới, làm lại, khôi phục, tái sinh
17) 거두다: thu hoạch, thu lại, đạt được, nuôi nấng, dọn dẹp, dừng lại, thôi, kết thúc
18) 거들다: đỡ đần, giúp việc, phụ hoạ, bênh vực
19) 거머쥐다: nắm lấy, tóm lấy, cầm lấy, chiếm giữ, nắm giữ, cầm giữ
20) 거부하다: từ chối
21) 거치다: vướng vào, mắc vào, đi qua, xuyên qua, ngang qua, thông qua
22) 건네다: trao, đưa, chuyển qua cho người khác, mở lời, bắt chuyện
23) 걸리다: mắc, treo, đóng khoá, gài chốt, vướng, mắc, bị, mất, tốn, bắc nồi
24) 걸치다: treo lơ lửng, kéo dài, căng ngang, bắc qua, khoác lên, đặt lên, mặc lên, đánh chén...
Học tiếng Hàn online đột phá trong học tiếng Hàn
25) 견디다: chịu đựng, cầm cự
26) 견주다: so( đặt cạnh nhau so sánh)
27) 겸비하다: song toàn, vẹn toàn( có hai điều trở lên)
28) 겸하다: kiêm, thêm
29) 고려하다: cân nhắc, suy tính đến
30) 교환하다: đổi, hoán đổi, trao đổi
31) 국한되다: được hạn chế, được giới hạn, được gói gọn
32) 그치다: dừng, ngừng, hết, tạnh
33) 극복하다: khắc phục
34) 기대다: tựa, chống, nương tựa, lệ thuộc, mong chờ hy vọng
35) 기르다: nuôi, tạo, rèn, coi thường bệnh tật
36) 기술하다: ghi chép, ghi lại y nguyên sự thật nào đó
37) 기여하다: đóng góp, góp phần, giúp được
38) 기울다: nghiêng, dốc, thiên hướng, buông, hết, xuống dốc, kém hơn, không bằng
39) 기증되다: được hiến tặng
40) 가다듬다: điều chỉnh, tập trung, chỉnh đốn
41) 간주하다: xem là, coi như là
42) 감탄하다: cảm thán, thán phục
43) 강요하다: cưỡng bức, ép buộc, bắt buộc
44) 개설되다: được mở, được thành lập, được khai trương
45) 거듭하다: liên tục, thường xuyên, lặp đi, lặp lại
46) 거스르다: đi ngược lại, ngược dòng, làm trái, cãi lại, thối lại, trả lại
47) 겨루다: đọ sức, tranh tài
48) 계발하다: khai thác, phát triển
49) 고갈되다: bị cạn kiệt, tiêu hao, khô cạn
50) 고조되다: đạt tới đỉnh cao, đạt tới cao trào
51) 공감하다: đồng cảm
52) 관찰하다: quan sát, theo dõi
53) 교류하다: hợp lưu, giao lưu
54) 교제하다: yêu đương, yêu nhau, kết thân, kết giao
55) 교체되다: được( bị) chuyển giao, hoán đổi, thay thế
56) 구비하다: trang bị, chuẩn bị sẵn
57) 구사하다: sử dụng thành thạo, sử dụng thuần thục
58) 굶다: nhịn ăn, bỏ bữa
59) 기권하다: không tham gia, rút lui, vắng mặt, từ bỏ
60) 기대하다: mong đợi
Bạn có thấy học từ vựng tiếng Hàn như trên thú vị không? Trau dồi tiếng Hàn thường xuyên sẽ giúp bạn ngày càng nâng cao khả năng tiếng Hàn.Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/