Đang thực hiện

Học 15 câu danh ngôn tiếng Hàn ý nghĩa

Thời gian đăng: 14/11/2017 16:06

Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học những câu danh ngôn tiếng Hàn qua bài viết dưới đây nhé.

Những câu danh ngôn ý nghĩa trong tiếng Hàn
Những câu danh ngôn ý nghĩa trong tiếng Hàn

15 câu danh ngôn tiếng Hàn ý nghĩa

1. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라

[salam-eul mid-eula don-eul midji malla]

Hãy tin người, đừng tin tiền.

2. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

[seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida]

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.

3. 성격이 운명이다.

[seong-gyeog-i unmyeong-ida]

Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

4. 기회는 눈뜬 자한테 열린다

[gihoeneun nuntteun jahante yeollinda]

Cơ hội chỉ đến với người mở mắt./ Cơ hội đến với ai biết nắm bắt nó.

5. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다

[naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda]

Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.

6. 신용이 없으면 아무것도 못한다

[sin-yong-i eobs-eumyeon amugeosdo moshanda]

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tín, vạn lần bất tin

7. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

[haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida]

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Việc học tiếng Hàn qua những câu danh ngôn là một cách học rất hiệu qủa giúp bạn nhớ nhanh hơn và biết thêm nhiều câu danh ngôn hay của Hàn Quốc

8. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.

[uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida]

Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

9. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

[salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda]

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

10. 부지런함은 1위 원칙이다.

[bujileonham-eun 1wi wonchig-ida]

Cần cù là nguyên tắc số 1

11. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라

[jagiga haneun il-eul jal paaghala. il-e tongdalhala. il-e kkeullyeodaniji malgo il-eulkkeulgo danyeola]

Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.

12. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.

[si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla]

Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.

13. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.

[jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola]

Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

14. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.

[mal hal geos-i gajang jeog-eulgeos gat-eun salam-i, gajang mal-i manhda]

Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.

15. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.

[hal il-i manhji anh-eumyeon, yeogaleul jedaelo jeulgil su eobsda]

Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

Trên đây là những câu danh ngôn tiếng Hàn hay và ý nghĩa, các bạn hãy học thêm thật nhiều câu danh ngôn khác nữa nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác