Bạn có yêu biển không? Nếu có thì bài học tiếng Hàn ngày hôm nay chắc chắc sẽ làm bạn thích thú đấy. Cùng tìm hiểu chùm từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Biển nhé.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến biển cả
1. Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến biển
대양: đại dương, biển cả
바닷가: bờ biển
해면: mặt biển
섬: đảo
도서민 /섬사람: dân đảo
낙도주민: dân đảo xa
산호섬: đảo san hô
군도, 열도: quần đảo
반도: bán đảo
바다 조용하다: biển lặng
파도 고요하다: sóng êm
거친 바다: biển hung dữ
바다로 떨어지다: rơi xuống biển
해저에 가라앉다: chìm xuống đáy biển
해수욕장: bãi tắm biển
해양자원: tài nguyên biển
임해도시: thành phố biển
선박회사: công ty tàu biển
해안지방: khu vực bờ biển
경제수역: khu vực kinh tế biển
해저터널: đường hầm dưới biển
연해항로: đường biển duyên hải
영해: lãnh hải
영해침범: xâm phạm lãnh hải
해저유전: giếng dầu dưới đáy biển
해경: cảnh sát biển
연안/경비대: đội tuần tra bờ biển
해구: hải tặc, cướp biển
도양: vượt biển
도양폭격: bắn vượt biển
도양작전: tác chiến vượt biển
해난사고: tai nạn trên biển
해난구조: cứu nạn trên biển
해난구조선: thuyền cứu nạn trên biển
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
2. Từ vựng tiếng Hàn về các loài động vật biển
달팽이: Ốc sên
박쥐: Con dơi
까마귀: Con quạ
가오리: Cá đuối
장어: Cá dưa
갈치: Cá đao
메기: Cá trê
상어: Cá mập
돌고래: Cá heo
잉어: Cá chép
금붕어: Cá vàng
숭어: Cá đối
해마: Cá ngựa
오징어: Mực
문어: Bạch tuộc
낙지: Bạch tuộc nhỏ
불가사리: Sao biển
Bạn có cảm thấy chùm từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Biển thú vị không? Hãy chăm chỉ học từ vựng mỗi ngày nhé!Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/