Đang thực hiện

Cẩm nang tự học tiếng Hàn online về từ vựng và mẫu câu khi yêu cầu dịch vụ phòng tại khách sạn

Thời gian đăng: 18/07/2017 13:53

Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tự học tiếng Hàn online tại nhà các từ vựng và mẫu câu khi yêu cầu dịch vụ phòng tại khách sạn.

Mẫu câu tiếng hàn về dịch vụ khách sạn tại Hàn Quốc
Mẫu câu tiếng hàn về dịch vụ khách sạn tại Hàn Quốc

Mẫu câu học tiếng Hàn online giao tiếp khi yêu cầu dịch vụ

Phục vụ phòng

네, 룸 서비스입니다. 무엇을 도와 드릴까요?

Alo, Lễ tân nghe, tôi có thê giúp gì thưa bà ?

 

Khách

여보세요. 여기 806호실인데요. 내일 아침 식사를 방에서 할 수 있을까요?

Xin chào, đây là phòng số 806 . Chúng tôi muốn có 1 bữa sáng trên phòng sáng ngày mai có được không ?

 

Phục vụ phòng

네, 물론입니다. 무엇을 준비해 드릴까요?

Vâng, tất nhiên rồi ạ, Bà muốn dùng gì ạ?

 

Khách

오렌지 주스와 토스트이 인분 부탁합니다.

Nước cam và bánh mỳ nướng cho 2 người.

 

세탁이 되나요?

Có dịch vụ giặt là ở đây không ?

 

Phục vụ phòng

네, 됩니다.

Có, chúng tôi có ạ.

 

Khách

바지 세탁을 부탁하고 싶은데요.

Tôi muốn giặt một bộ quần áo.

 

Phục vụ phòng

네, 알겠습니다. 내일 아침 일곱시까지 해 드리겠습니다.

Vâng, chúng tôi sẽ giặt là và chuyển lên phòng cho bà vào 7 giờ sáng ngày mai .

Từ vựng về món ăn ở Hàn Quốc
Từ vựng về món ăn ở Hàn Quốc

 

Học tiếng Hàn online phần từ vựng và ngữ nghĩa

 

여보세요     Xin chào

룸서비스     Dịch vụ phòng

내일(어제, 오늘) Ngày mai ( hôm qua, hôm nay)

식사         Bữa ăn

할 수 있다.    ~ có thể được

물론입니다.     tất nhiên

준비         Sự chuẩn bị.

토스트     bánh mỳ nướng.

오렌지 주스     Nước cam.

이 인분     cho hai suất

세탁         Giặt là.

부탁(하다)     Làm ơn, vui lòng.

-하고 싶다.     Tôi muốn ( lịch sự )

 

Học tiếng Hàn online phần đồ ăn phục vụ

 

계란 후라이     Trứng chiên.

샌드위치     bánh sandwich

        Dăm bông

수프         súp

        Cháo đặc

치즈         Pho mát.

밥과 국    Gạo súp

반찬         Món ăn thêm

불고기     Món ăn hàn quốc bulgogi

비빔밥     Món Hàn quốc bibimbap

갈비         Món Hàn quốc galbi

냉면         Mỳ nguội.

김치         Món Hàn quốc Gimchi

삼계탕     Nước sốt gà.

잡채         Món Hàn Quốc japchae

빈대떡     Bánh ngọt hàn quốc.

된장         Nước luộc thịt.

고추장     Patê ớt.

나물         Rau

한과         Bánh Hàn quốc

        Bánh gạo.

맵다        Gia vị vừa

싱겁다     Nhạt

짜다         Mặn

쓰다         Đắng cay.

달다         Ngọt

시다         Chua

뜨겁다     Nóng

시원하다     Mát

맛있다     Ngon

맛없다     Không ngon

배고프다     Đói

배부르다     No

커피        Cà phê

사이다     Riệu táo

콜라         cola

홍차         Trà

녹차        Trà xanh

주스        Nước ép.

Hi vọng rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn trau dồi thêm nhiều kiến thức trong cuốn cẩm nang học tiếng Hàn online của mình. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác