Đang thực hiện

Cách nói “nhà vua” trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 24/03/2020 11:22
Trên khắp thế giới, nhiều loại chính quyền và nhà cai trị khác nhau tồn tại. Hầu hết các quốc gia có một tổng thống trong khi những nước khác có một thủ tướng phụ trách. Nhiều quốc gia có thủ tướng phụ trách có gia đình hoàng gia. Các vị vua và hoàng đế, ở những vị trí rất được kính trọng, ngay cả khi họ không mang theo quyền lực thực sự. Mọi người dường như giữ mối quan tâm đặc biệt đối với các vị vua, hoàng hậu, hoàng tử và công chúa trên thế giới.
noi vua bang tieng han
Hôm nay, từ mới chúng ta sẽ học cũng liên quan đến chủ đề hoàng gia này. Thật vậy, hôm nay chúng ta sẽ học cách nói 'vua' bằng tiếng Hàn! Bây giờ chúng ta hãy học một số từ vựng hoàng gia!

'Vua' bằng tiếng Hàn

Từ được sử dụng phổ biến nhất để nói vua trong tiếng Hàn là (wang) . Trong một số tình huống, bạn cũng có thể thấy các từ (jewang) và (gukwang)  được sử dụng. Tuy nhiên, gần như luôn luôn chỉ từ tự nó sẽ làm tốt, đặc biệt là trong các tình huống nói. Cũng có những từ khác, nhưng chúng có ý nghĩa gấp đôi không liên quan đến chủ đề này. Trong bài viết này, chúng tôi giới hạn từ vựng của từ vua trong ba từ này trong thời điểm hiện tại. Chỉ để hạn chế nhầm lẫn. Ngay cả từ cũng chia sẻ ý nghĩa của 'hoàng đế'.

Một lời cảnh báo về La Mã hóa

Mặc dù bạn có thể nghiên cứu các từ trong bài viết này chỉ bằng cách đọc các phiên bản La Mã của chúng, nhưng nó sẽ hữu ích để bạn có thể đọc Hangeul nếu bạn muốn đến Hàn Quốc. Hangeul là bảng chữ cái tiếng Hàn, và không khó để học. Trên thực tế, bạn có thể học nó chỉ trong 90 phút .

Sau khi bạn làm quen với Hangeul, cuộc sống ở Hàn Quốc sẽ đột nhiên trở nên dễ dàng hơn rất nhiều và đất nước sẽ không còn xa lạ đối với bạn. Vì vậy, nếu bạn nghiêm túc về việc học tiếng Hàn, tại sao không học Hangeul ngay hôm nay?

Câu mẫu

Tiêu chuẩn:
날 에는 왕 의 에 오를. (eoneu nareneun geu wangjaga wange jarie oreulgeoeyo.)

Một ngày nào đó hoàng tử sẽ lên ngôi vua.

영국 maps 요? (nugunga yeonguke wangeuro dwilgeojiyo?)

Ai sẽ trở thành loại Vương quốc Anh?

라도 을 켜야 켜야 요 요. (gugkwangirado geu narae modeun beobeul jikhyeoyahajiyo.)

Ngay cả vua của đất nước đó cũng phải tuân theo tất cả các luật.

Không chính thức:
의 и. (millime jewangeun baro sajaya.)

Sư tử là vua của rừng rậm.

Bây giờ bạn đã biết cách nói vua bằng tiếng Hàn, bạn có hào hứng học cách giới thiệu phần còn lại của các thành viên hoàng tộc bằng tiếng Hàn không? Hãy cho chúng tôi biết những từ hoàng gia khác mà bạn muốn học tiếp theo!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác